Bộ 194 鬼 quỷ [5, 15] U+9B44
魄
phách, bạc, thác![]()
pò,
![]()
bó,
![]()
tuò
♦ (Danh) Vía (tinh khí của con người). ◎Như:
thất hồn lạc phách 失魂落魄 hết hồn hết vía,
hồn phi phách tán 魂飛魄散 hồn bay phách tán.
♦ (Danh) Ánh sáng trăng đầu tháng còn yếu ớt. § Thông
phách 霸. ◎Như: mặt trăng ngày mồng một gọi là
tử phách 死魄, mặt trăng ngày rằm gọi là
sinh phách 生魄.
♦ (Danh) Ánh sáng trăng. ◇Lô Đồng
盧仝:
Tiệm thổ mãn luân phách 漸吐滿輪魄 (Nguyệt thực
月蝕) Từ từ nhả ra một vầng sáng trăng tròn đầy.
♦ (Danh) Cặn bã. § Thông
phách 粕. ◇Trang Tử
莊子:
Nhiên tắc quân chi sở độc giả, cổ nhân chi tao phách dĩ phù 然則君之所讀者,
古人之糟魄已夫 (Thiên đạo
天道) Cái mà nhà vua đọc, là cặn bã của người xưa mà thôi.
♦ Một âm là
bạc. (Hình)
Bàng bạc 旁魄: xem
bàng bạc 旁薄.
♦ Một âm là
thác. § Xem
lạc thác 落魄.
1.
[動魄] động phách 2.
[奪魄] đoạt phách 3.
[彭魄] bành bạc 4.
[魂飛魄散] hồn phi phách tán 5.
[落魄] lạc thác 6.
[桂魄] quế phách 7.
[褫魄] sỉ phách 8.
[哉生魄] tai sinh phách