Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+54E1
Show stroke order viên, vân
 yuán,  yùn
♦ (Danh) Hình tròn. § Thông viên . ◇Hoài Nam Tử : Viên giả thường chuyển (Nguyên đạo ) Hình tròn thì hay xoay vần.
♦ (Danh) Chu vi. ◎Như: phúc viên quảng đại bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).
♦ (Danh) Số người hay vật. ◎Như: thiết quan nhược can viên đặt ngần này số quan.
♦ (Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. ◎Như: giáo viên , phục vụ viên , công vụ viên .
♦ (Danh) Người thuộc trong một đoàn thể. ◎Như: đảng viên , hội viên , đoàn viên .
♦ (Danh) Lượng từ: viên, người. ◎Như: lưỡng viên kiện tướng hai người kiện tướng.
♦ (Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích. ◇Thi Kinh : Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.
♦ Một âm là vân. (Trợ) Ngữ khí cuối câu. Cũng như vân . ◇Thi Kinh : Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân , (Trịnh phong , Xuất kì đông môn , ) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.
1. [委員] ủy viên 2. [動員] động viên 3. [備員] bị viên 4. [幅員] bức viên 5. [編輯員] biên tập viên 6. [閣員] các viên 7. [幹員] cán viên 8. [職員] chức viên 9. [議員] nghị viên 10. [人員] nhân viên 11. [官員] quan viên 12. [生員] sinh viên 13. [成員] thành viên 14. [員外] viên ngoại