Bộ 61 心 tâm [12, 16] U+6191
24977.gif
Show stroke order bằng, bẵng
 píng
♦ (Động) Nương, tựa. ◎Như: bằng lan tựa chấn song. ◇Đỗ Phủ : Bằng hiên thế tứ lưu (Đăng Nhạc Dương lâu ) Tựa hiên, nước mắt nước mũi chảy.
♦ (Động) Nhờ cậy, căn cứ theo. ◇Lí Dục : Nhạn lai âm tín vô bằng, Lộ diêu quy mộng nan thành , (Thanh bình nhạc , Biệt lai xuân bán , Từ ).
♦ (Động) Xin làm rầy, phiền thỉnh. ◇Bạch Cư Dị : Bằng quân hồi thủ hướng nam vọng, Hán văn táng tại Bá Lăng nguyên , (Tân nhạc phủ , Thảo mang mang ).
♦ (Động) Tùy, mặc. ◇Hồng Lâu Mộng : Bằng nhĩ thập ma danh y tiên dược, tòng bất kiến nhất điểm nhi hiệu , (Đệ thất hồi) Mặc bao nhiêu thầy thuốc danh tiếng, đủ thứ thuốc tiên, đến giờ vẫn chẳng thấy hiệu nghiệm gì.
♦ (Danh) Chứng cứ. ◎Như: văn bằng văn thư dùng làm bằng cứ.
1. [暴虎憑河] bạo hổ bằng hà 2. [憑高望遠] bằng cao vọng viễn 3. [憑據] bằng cứ 4. [憑證] bằng chứng 5. [憑空] bằng không 6. [憑陵] bằng lăng 7. [憑票] bằng phiếu 8. [憑藉] bằng tạ 9. [憑信] bằng tín 10. [憑眺] bằng thiếu 11. [憑依] bằng y 12. [文憑] văn bằng