Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+6A19
Show stroke order tiêu, phiêu
 biāo
♦ (Danh) Ngọn cây. § Đối lại với bản . ◎Như: tiêu bản ngọn và gốc.
♦ (Danh) Điều không phải là căn bản của sự vật. ◎Như: trị tiêu bất như trị bổn chữa cái ngọn không bằng chữa tận gốc.
♦ (Danh) Cái nêu, giải thưởng. § Ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng tiêu cho người ấy. ◎Như: đoạt tiêu đoạt giải, cẩm tiêu giải thưởng, đầu tiêu bỏ thăm, bỏ phiếu.
♦ (Danh) Cái dấu, cái mốc, nhãn. ◎Như: lộ tiêu cái mốc bên đường, bảng chỉ đường, thương tiêu nhãn hiệu, tiêu đề nhan đề, thử tiêu con chuột bấm (dùng cho máy điện toán).
♦ (Danh) Chuẩn tắc, khuôn mẫu, bảng dạng.
♦ (Danh) Việc đấu thầu, giá đấu thầu (thương mại). ◎Như: đầu tiêu đấu giá, khai tiêu mở thầu, chiêu tiêu gọi thầu.
♦ (Danh) Cái tiêu, một thứ đồ binh. § Cùng một nghĩa với chữ . ◎Như: bảo tiêu bảo hộ cho người đi đường được bình yên.
♦ (Danh) Phép quân nhà Thanh cứ ba doanh gọi là một tiêu .
♦ (Danh) Sổ quân.
♦ (Danh) Cờ xí (dùng trong binh thời xưa). ◎Như: hỏa long tiêu cờ đỏ, dùng để làm hiệu điều động binh lính.
♦ (Động) Nêu lên, bày tỏ, ghi rõ. ◎Như: tiêu xí nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết, tiêu minh ghi rõ, tiêu giá đề giá.
♦ (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎Như: cao tự tiêu thụ tự cho mình là khác người, tiêu bảng xưng tụng nhau.
♦ (Hình) Có tài cán, tài năng xuất chúng.
♦ § Tục đọc là phiêu.
1. [高標] cao tiêu 2. [孤標] cô tiêu 3. [指標] chỉ tiêu 4. [目標] mục tiêu 5. [草標兒] thảo tiêu nhi 6. [標誌] tiêu chí 7. [標志] tiêu chí 8. [標準] tiêu chuẩn 9. [標語] tiêu ngữ