Bộ 115 禾 hòa [2, 7] U+79C1
Show stroke order
 sī
♦ (Danh) Sự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người. Đối lại với công . ◎Như: đại công vô tư thật công bình thì không có gì riêng rẽ thiên lệch.
♦ (Danh) Tài sản, của cải. ◎Như: gia tư tài sản riêng.
♦ (Danh) Lời nói, cử chỉ riêng mình. ◇Luận Ngữ : Thối nhi tỉnh kì tư, diệc túc dĩ phát. Hồi dã bất ngu 退, (Vi chánh ) Lui về suy xét nết hạnh của anh ấy, cũng đủ lấy mà phát huy (điều học hỏi). (Nhan) Hồi không phải là ngu.
♦ (Danh) Chỉ chồng của chị hoặc em gái (thời xưa). ◇Thi Kinh : Hình Hầu chi di, Đàm công vi tư , (Vệ phong , Thạc nhân ) (Trang Khương) là dì của vua nước Hình, Vua Đàm là anh (em) rể.
♦ (Danh) Hàng hóa lậu (phi pháp). ◎Như: tẩu tư buôn lậu, tập tư lùng bắt hàng lậu.
♦ (Danh) Bộ phận sinh dục nam nữ. ◇Viên Mai : Nhiên quần liệt tổn, ki lộ kì tư yên , (Y đố ) Áo quần rách nát, để lộ chỗ kín của mình ra
♦ (Danh) Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
♦ (Danh) Áo mặc thường ngày, thường phục.
♦ (Hình) Riêng về cá nhân, từng người. ◎Như: tư trạch nhà riêng, tư oán thù oán cá nhân, tư thục trường tư, tư sanh hoạt đời sống riêng tư.
♦ (Hình) Nhỏ, bé, mọn.
♦ (Hình) Trái luật pháp, lén lút. ◎Như: tư diêm muối lậu, tư xướng gái điếm bất hợp pháp.
♦ (Phó) Ngầm, kín đáo, bí mật. ◇Sử Kí : Dữ tư ước nhi khứ (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) (Hai người) cùng bí mật hẹn với nhau rồi chia tay.
♦ (Phó) Thiên vị, nghiêng về một bên. ◇Lễ Kí : Thiên vô tư phúc, địa vô tư tái, nhật nguyệt vô tư chiếu , , (Khổng Tử nhàn cư ) Trời không nghiêng về một bên, đất không chở riêng một cái gì, mặt trời mặt trăng không soi sáng cho riêng ai.
♦ (Động) Thông gian, thông dâm. ◇Liêu trai chí dị : Kiến nhất nữ tử lai, duyệt kì mĩ nhi tư chi , (Đổng Sinh ) Thấy một cô gái tới, thích vì nàng đẹp nên tư thông với nàng.
♦ (Động) Tiểu tiện.
1. [公私] công tư 2. [家私] gia tư 3. [自私] tự tư 4. [自私自利] tự tư tự lợi 5. [私奔] tư bôn 6. [私利] tư lợi 7. [私募] tư mộ 8. [私情] tư tình 9. [徇私] tuẫn tư 10. [無私] vô tư