Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+8173
33139.gif
Show stroke order cước
 jiǎo,  jué
♦ (Danh) Chân (người hay động vật). ◎Như: mã cước chân ngựa.
♦ (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎Như: tường cước chân tường, trác cước chân bàn, san cước chân núi, chú cước lời chú thích (ghi ở dưới).
♦ (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
♦ (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇Từ Tập Tôn : Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm , (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền ).
♦ (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎Như: liên thích tam cước đá liền ba cái.
♦ (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇Thủy hử truyện : Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.
1. [急時抱佛腳] cấp thì bão phật cước 2. [根腳] căn cước 3. [腳踏實地] cước đạp thật địa 4. [腳踏車] cước đạp xa 5. [腳跟] cước cân 6. [腳趾] cước chỉ 7. [腳註] cước chú 8. [腳氣] cước khí 9. [腳費] cước phí 10. [腳色] cước sắc 11. [腳跡] cước tích 12. [注腳] chú cước 13. [行腳] hành cước 14. [露出馬腳] lộ xuất mã cước 15. [相腳頭] tương cước đầu 16. [手腳] thủ cước 17. [手腳無措] thủ cước vô thố