人命 nhân mệnh♦ Mạng sống con người. ☆Tương tự:
tính mệnh 性命,
sanh mệnh 生命. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Di biểu huynh Tiết Bàn, ỷ tài trượng thế, đả tử nhân mệnh, hiện tại Ứng Thiên phủ án hạ thẩm lí 姨表兄薛蟠,
倚財仗勢,
打死人命,
現在應天府案下審理 (Đệ tam hồi) Con nhà dì tên gọi Tiết Bàn, ỷ giàu cậy thế, đánh chết người, hiện giờ đưa lên phủ Ứng Thiên xét xử.
♦ Tuổi thọ người ta. ◇Vương Sung
王充:
Nhân mệnh hữu đoản trường 人命有短長 (Luận hành
論衡, Giải trừ
解除) Thọ mệnh người ta có ngắn có dài.