Bộ 50 巾 cân [8, 11] U+5E38
Show stroke order thường
 cháng
◼ (Danh) Đạo lí, quan hệ luân lí. ◎Như: ngũ thường gồm có: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín nghĩa là năm đạo của người lúc nào cũng phải có, không thể thiếu được.
◼ (Danh) Họ Thường.
◼ (Hình) Lâu dài, không đổi. ◎Như: tri túc thường lạc biết đủ thì lòng vui lâu mãi, vô thường không còn mãi, thay đổi. ◇Tây du kí 西: Nhất cá cá yểm diện bi đề, câu dĩ vô thường vi lự , (Đệ nhất hồi) Thảy đều bưng mặt kêu thương, đều lo sợ cho chuyện vô thường.
◼ (Hình) Phổ thông, bình phàm. ◎Như: thường nhân người thường, bình thường bình phàm, tầm thường thông thường. ◇Lưu Vũ Tích : Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
◼ (Hình) Có định kì, theo quy luật. ◎Như: thường kì định kì, thường hội hội họp thường lệ,
◼ (Phó) Luôn, hay. ◎Như: thường thường luôn luôn, thường lai đến luôn, hay đến, thường xuyên luôn mãi.
1. [安常] an thường 2. [典常] điển thường 3. [平常] bình thường 4. [居常] cư thường 5. [綱常] cương thường 6. [正常] chánh thường 7. [照常] chiếu thường 8. [倫常] luân thường 9. [非常] phi thường 10. [世常] thế thường 11. [常禮] thường lễ