Bộ 114 禸 nhựu [8, 13] U+79BD
禽
cầm![]()
qín
◼ (Danh) Loài chim. ◎Như:
gia cầm 家禽 chim gà nuôi trong nhà.
◼ (Danh) Họ
Cầm.
◼ (Động) Bắt giữ. § Thông
cầm 擒. ◇Sử Kí
史記:
Bệ hạ bất năng tương binh, nhi thiện tương tướng, thử nãi Tín chi sở dĩ vi bệ hạ cầm dã 陛下不能將兵,
而善將將,
此乃信之所以為陛下禽也 (Quyển cửu thập nhị, Hoài Âm Hầu truyện
淮陰侯傳) Bệ hạ không giỏi cầm quân, nhưng giỏi cầm tướng, vì thế cho nên Tín tôi mới bị Bệ hạ bắt.
1.
[委禽] ủy cầm 2.
[頒禽] ban cầm 3.
[禽言] cầm ngôn 4.
[禽獸] cầm thú 5.
[夜禽] dạ cầm 6.
[家禽] gia cầm 7.
[仙禽] tiên cầm