Bộ 120 糸 mịch [3, 9] U+7D00
Show stroke order kỉ
 jì,  jǐ
◼ (Danh) Đầu mối sợi tơ, cũng mượn chỉ sợi tơ.
◼ (Danh) Phép tắc. ◎Như: cương kỉ giềng mối phép tắc (dây lớn ngoài mép lưới gọi là cương , dây nhỏ gọi là kỉ ), kỉ luật phép tắc, luật lệ, vi pháp loạn kỉ trái phép loạn kỉ cương.
◼ (Danh) Tục gọi đày tớ là kỉ cương , có khi gọi tắt là kỉ .
◼ (Danh) Đạo. ◇Thư Kinh : Ô hô! Tiên vương triệu tu nhân kỉ ! (Y huấn ) Ôi! Tiên vương sửa cho ngay đạo làm người.
◼ (Danh) Một thể văn chép sử (viết tắt của bổn kỉ ), chuyên ghi lại hành tích của đế vương. ◎Như: Ngũ đế kỉ , Thủy Hoàng kỉ .
◼ (Danh) Ngày xưa, mười hai năm gọi là nhất kỉ . Ngày nay, 100 năm là một kỉ.
◼ (Danh) Đơn vị thời kì trong ngành địa chất học.
◼ (Danh) Bây giờ gọi tuổi là niên kỉ .
◼ (Danh) Nước Kỉ.
◼ (Danh) Họ Kỉ.
◼ (Động) Gỡ sợi tơ, gỡ mối tơ rối. Nghĩa rộng: gánh vác, liệu lí công việc. ◎Như: kinh kỉ gánh vác.
◼ (Động) Ghi chép. § Thông kỉ . ◎Như: kỉ niên ghi chép chuyện trong năm. ◇Liệt Tử : Cố vị Nhan Hồi kỉ chi (Chu Mục vương ) (Khổng Tử) quay lại bảo Nhan Hồi ghi lại câu chuyện này.
◼ (Động) Hội họp.
1. [本紀] bổn kỉ 2. [綱紀] cương kỉ 3. [紀綱] kỉ cương 4. [紀律] kỉ luật 5. [紀元] kỉ nguyên 6. [紀念] kỉ niệm 7. [年紀] niên kỉ 8. [十紀] thập kỉ 9. [世紀] thế kỉ 10. [違紀] vi kỉ