Bộ 181 頁 hiệt [10, 19] U+985E
類
loại类
![]()
lèi,
![]()
lì
◼ (Danh) Loài, giống. ◎Như:
nhân loại 人類 loài người,
phân môn biệt loại 分門別類 phân biệt từng môn từng loài.
◼ (Danh) Sự lí. ◇Mạnh Tử
孟子:
Tâm bất nhược nhân, tắc bất tri ác, thử chi vị bất tri loại dã 心不若人,
則不知惡,
此之謂不知類也 (Cáo tử thượng
告子上) Lòng không như người, thì không biết xấu ác, đấy gọi là không biết sự lí.
◼ (Danh) Phép tắc. ◇Lễ Kí
禮記:
Hạ chi sự thượng dã, thân bất chánh, ngôn bất tín, tắc nghĩa bất nhất, hành vô loại dã 下之事上也,
身不正,
言不信,
則義不壹,
行無類也 (Truy y
緇衣) Bậc dưới thờ người trên, thân không ngay thẳng, lời không đủ tin, thì nghĩa không chuyên nhất, làm không có phép tắc.
◼ (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sự loại. ◎Như:
lưỡng loại tình huống 兩類情況 hai tình cảnh,
tam loại hóa vật 三類貨物 ba thứ hóa vật.
◼ (Danh) Tế
loại (lễ tế trời không phải thời).
◼ (Danh) Một loài rùa.
◼ (Danh) Họ
Loại.
◼ (Động) Giống, tương tự. ◎Như:
họa hổ loại khuyển 畫虎類犬 vẽ cọp giống như chó. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tự thử bất phục ngôn , thì tọa thì lập, trạng loại si 自此不复言,
時坐時立,
狀類痴 (Tịch Phương Bình
席方平) Từ bấy giờ không nói năng gì nữa, lúc ngồi lúc đứng, dáng hệt như người ngây.
◼ (Phó) Đại khái, đại để. ◎Như:
đại loại 大類 đại để,
loại giai như thử 類皆如此 đại khái đều như vậy.
◼ (Giới) Tùy theo. ◇Tả truyện
左傳:
Tấn quân loại năng nhi sử chi 晉君類能而使之 (Tương cửu niên
襄九年) Vua Tấn tùy theo khả năng mà sai khiến.
◼ (Hình) Lành, tốt. ◇Thi Kinh
詩經:
Khắc minh khắc loại 克明克類 (Đại nhã
大雅, Hoàng hĩ
皇矣) Xem xét được phải trái và phân biệt được lành dữ.
1.
[陰類] âm loại 2.
[同類] đồng loại 3.
[爬蟲類] ba trùng loại 4.
[敗類] bại loại 5.
[哺乳類] bộ nhũ loại 6.
[鳩鴿類] cưu cáp loại 7.
[種類] chủng loại 8.
[畫虎類犬] họa hổ loại khuyển 9.
[牽物引類] khiên vật dẫn loại 10.
[類別] loại biệt 11.
[人類] nhân loại 12.
[品類] phẩm loại 13.
[匪類] phỉ loại 14.
[分類] phân loại 15.
[事類] sự loại 16.
[出類拔萃] xuất loại bạt tụy