Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4F0F
伏
phục, phu![]()
fú
♦ (Động) Nép, nằm ép mình xuống. ◎Như:
phục án 伏案 cúi xuống bàn, cắm cúi.
♦ (Động) Nấp, giấu, ẩn náu. ◎Như:
phục binh 伏兵 giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh. ◇Sử Kí
史記:
Mã Lăng đạo thiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh 馬陵道陝,
而旁多阻隘,
可伏兵 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện
孫子吳起列傳) Mã Lăng (là) đường đèo núi, hai bên nhiều hiểm trở, có thể đặt quân mai phục.
♦ (Động) Hạ thấp xuống. ◎Như:
phục địa đĩnh thân 伏地挺身 hít đất (môn thể dục dùng cánh tay và chân nâng mình lên hạ mình xuống).
♦ (Động) Thừa nhận, chịu nhận. ◎Như:
phục tội 伏罪 nhận tội.
♦ (Động) Hàng phục, làm cho phải khuất phục. § Thông
phục 服. ◎Như:
hàng long phục hổ 降龍伏虎 làm cho rồng và hổ phải chịu thua,
chế phục 制伏 chế ngự.
♦ (Động) Bội phục, tín phục. § Thông
phục 服. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Khúc bãi tằng giao thiện tài phục, Trang thành mỗi bị Thu Nương đố 曲罷曾教善才伏,
妝成每被秋娘妒 (Tì bà hành
琵琶行) Đánh xong khúc đàn, thường khiến cho các bậc thiện tài phải bội phục, Trang điểm xong, (sắc đẹp của tôi) mỗi lần đều bị nàng Thu Nương ghen ghét.
♦ (Hình) Ngầm, ẩn tàng, không lộ ra. ◎Như:
phục lưu 伏流 dòng nước chảy ngẩm.
♦ (Phó) Kính, cúi (khiêm từ, đặt trước động từ). ◎Như:
phục vọng 伏望 kính mong,
phục duy 伏惟 cúi nghĩ.
♦ (Danh) Thanh gỗ ngang trước xe.
♦ (Danh) Volt (đơn vị điện áp trong Vật lí học).
♦ (Danh) Họ
Phục.
♦ (Danh) § Xem
phục nhật 伏日.
♦ Một âm là
phu. (Động) Ấp trứng (chim, gà).
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian (gia cầm đẻ và ấp trứng).
1.
[隱伏] ẩn phục 2.
[蒲伏] bồ phục 3.
[埋伏] mai phục 4.
[冤伏] oan phục 5.
[伏案] phục án 6.
[伏波] phục ba 7.
[伏兵] phục binh 8.
[伏惟] phục duy 9.
[伏刑] phục hình 10.
[伏祈] phục kì 11.
[伏劍] phục kiếm 12.
[伏龍鳳雛] phục long phụng sồ 13.
[伏莽] phục mãng 14.
[伏日] phục nhật 15.
[伏念] phục niệm 16.
[伏法] phục pháp 17.
[伏雌] phục thư 18.
[初伏] sơ phục