Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F2F
伯
bá, bách![]()
bó,
![]()
bǎi,
![]()
bà
♦ (Danh) Anh cả, anh trưởng.
♦ (Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). ◎Như:
bá phụ 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là
bá. (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎Như:
lão bá 老伯.
♦ (Danh) Tước
Bá. § Đời xưa đặt ra năm tước là:
Công, Hầu, Bá, Tử, Nam 公侯伯子男.
♦ (Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎Như:
thi bá 詩伯 nhà thơ lớn,
họa bá 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.
♦ (Danh) Minh chủ của các chư hầu. § Thông
bá 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
♦ (Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái
mã thần 馬神.
♦ (Danh) Họ
Bá.
♦ (Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. § Thông
bá 霸. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ 文王伐崇,
武王伐紂,
齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất
秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.
♦ Một âm là
bách. (Danh) Số trăm. § Thông
bách 百.
1.
[阿拉伯] a lạp bá 2.
[伯夷叔齊] bá di thúc tề 3.
[伯勞] bá lao 4.
[伯母] bá mẫu 5.
[伯牙] bá nha 6.
[伯父] bá phụ 7.
[伯爵] bá tước 8.
[伯仲] bá trọng 9.
[州伯] châu bá 10.
[西伯利亞] tây bá lợi á 11.
[叔伯] thúc bá