Bộ 9 人 nhân [9, 11] U+5047
假
giả, giá![]()
jiǎ,
![]()
jià,
![]()
xiá
♦ (Hình) Không phải thật, hư ngụy. § Đối lại với
chân 真. ◎Như:
giả phát 假髮 tóc giả,
giả diện cụ 假面具 mặt nạ.
♦ (Hình) Thay thế cho. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Dĩ (Ban) Siêu vi giả tư mã 以超為假司馬 (Ban Siêu truyện
班超傳).
♦ (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như:
giả sử 假使 ví như. ◇Sử Kí
史記:
Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ 假令韓信學道謙讓,
不伐己功,
不矜其能,
則庶幾哉,
於漢家勳可以比周,
召,
太公之徒,
後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện
淮陰侯列傳) Nếu như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
♦ (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như:
cửu giả bất quy 久假不歸 mượn lâu không trả,
hồ giả hổ uy 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất
周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
♦ (Động) Nương tựa. ◇Tào Phi
曹丕:
Tư thất tử giả, ư học vô sở di, ư từ vô sở giả (Điển luận luận văn
典論論文).
♦ (Động) Đợi. ◇Văn tuyển
文選:
Tướng quân chi sở tri, bất giả bộc nhất nhị đàm dã 將軍之所知,
不假僕一二談也 (Khâu Trì
丘遲, Dữ Trần Bá chi thư
與陳伯之書).
♦ Một âm là
giá. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như:
thỉnh giá 請假 xin phép nghỉ,
thưởng giá 賞假 thưởng cho nghỉ,
thử giả 暑假 nghỉ hè.
1.
[登假] đăng giả 2.
[稟假] bẩm giả 3.
[給假] cấp giá 4.
[久假不歸] cửu giả bất quy 5.
[告假] cáo giá 6.
[真假] chân giả 7.
[假定] giả định 8.
[假名] giả danh 9.
[假面] giả diện 10.
[假冒] giả mạo 11.
[假如] giả như 12.
[假父] giả phụ 13.
[假使] giả sử 14.
[假山] giả sơn 15.
[假子] giả tử 16.
[假借] giả tá 17.
[假手] giả thủ 18.
[假托] giả thác 19.
[假設] giả thiết 20.
[假說] giả thuyết 21.
[假裝] giả trang 22.
[假期] giá kì 23.
[暑假] thử giá