Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 9 人 nhân [10, 12] U+5091
傑
kiệt
杰
jié
♦ (Danh) Người giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người. ◎Như:
hào kiệt chi sĩ
豪
傑
之
士
kẻ sĩ hào kiệt. ◇Nguyễn Trãi
阮
廌
:
Hào kiệt công danh thử địa tằng
豪
傑
功
名
此
地
曾
(Bạch Đằng hải khẩu
白
藤
海
口
) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
♦ (Hình) Khắc hẳn, vượt hơn. ◎Như:
kiệt xuất
傑
出
tài trí vượt trội,
kiệt tác
傑
作
tác phẩm vượt trội.
♦ (Hình) Cao lớn sừng sững. ◎Như:
long lâu kiệt các
隆
樓
傑
閣
lầu cao gác lớn.
1
.
[英傑] anh kiệt
2
.
[地靈人傑] địa linh nhân kiệt
3
.
[傑句] kiệt cú
4
.
[傑品] kiệt phẩm
5
.
[傑作] kiệt tác
6
.
[傑出] kiệt xuất
7
.
[怪傑] quái kiệt
8
.
[三傑] tam kiệt
9
.
[俊傑] tuấn kiệt
§