Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 24 十 thập [2, 4] U+5347
升
thăng
shēng
♦ (Động) Lên cao. ◎Như:
thăng kì
升
旗
kéo cờ,
thăng quan
升
官
lên chức quan,
thăng cấp
升
級
lên cấp bậc.
♦ (Động) Lên đến. ◇Luận Ngữ
論
語
:
Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã
由
也
升
堂
矣
,
未
入
於
室
也
(Tiên tiến
先
進
) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là cũng khá, chỉ chưa tinh vi thôi).
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng: thưng. Một thưng bằng mười
hợp
合
. (2)
Công thăng
公
升
lít.
♦ (Danh) Họ
Thăng
.
1
.
[白日升天] bạch nhật thăng thiên
2
.
[公升] công thăng
3
.
[升堂] thăng đường
4
.
[升平] thăng bình
5
.
[升級] thăng cấp
6
.
[升降] thăng giáng
7
.
[升遐] thăng hà
8
.
[升官] thăng quan
9
.
[升天] thăng thiên
10
.
[升沉] thăng trầm
11
.
[升秩] thăng trật
§