Bộ 40 宀 miên [17, 20] U+5BF6
寶
bảo宝
![]()
bǎo
♦ (Danh) Vật trân quý. ◎Như:
châu bảo 珠寶 châu báu,
quốc bảo 國寶 vật trân quý của nước,
truyền gia chi bảo 傳家之寶 vật trân quý gia truyền.
♦ (Danh) Cái ấn của vua. § Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấu. Nhà Tần gọi là
tỉ 璽, nhà Đường đổi là
bảo 寶.
♦ (Danh) Tiền tệ ngày xưa. ◎Như:
nguyên bảo 元寶 nén bạc,
thông bảo 通寶 đồng tiền. § Tục viết là
寳.
♦ (Danh) Họ
Bảo.
♦ (Hình) Trân quý. ◎Như:
bảo đao 寶刀,
bảo kiếm 寶劍.
♦ (Hình) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật. ◎Như:
bảo vị 寶位 ngôi vua,
bảo tháp 寶塔 tháp báu,
bảo sát 寶剎 chùa Phật.
♦ (Hình) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như:
bảo quyến 寶眷 quý quyến,
quý bảo hiệu 貴寶號 quý hãng, quý hiệu.
1.
[寶刀] bảo đao 2.
[寶殿] bảo điện 3.
[寶寶] bảo bảo 4.
[寶貝] bảo bối 5.
[寶貨] bảo hóa 6.
[寶錄] bảo lục 7.
[寶玉] bảo ngọc 8.
[寶坊] bảo phường 9.
[寶筏] bảo phiệt 10.
[寶貴] bảo quý 11.
[寶眷] bảo quyến 12.
[寶剎] bảo sát 13.
[寶藏] bảo tạng 14.
[寶祚] bảo tộ 15.
[寶座] bảo tòa 16.
[寶相] bảo tướng 17.
[寶石] bảo thạch 18.
[寶塔] bảo tháp 19.
[寶位] bảo vị 20.
[祕寶] bí bảo 21.
[珠寶] châu bảo 22.
[三寶] tam bảo 23.
[七寶] thất bảo