Bộ 59 彡 sam [8, 11] U+5F69
Show stroke order thải, thái
 cǎi
♦ (Danh) Văn chương. ◎Như: từ thải văn chương.
♦ (Danh) Màu sắc. ◎Như: ngũ thải năm màu. ◇Hồng Lâu Mộng : Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu , , , , 耀, (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo.
♦ (Danh) Ánh sáng rực rỡ, quang hoa.
♦ (Danh) Lời khen, tiếng hoan hô. ◎Như: hát thải hoan hô.
♦ (Danh) Vết thương. ◎Như: quải thải bị thương.
♦ (Danh) Giải thưởng, tiền được cuộc. ◎Như: đắc thải được giải, trúng số.
♦ (Hình) Sặc sỡ, nhiều màu sắc. ◎Như: thải y quần áo sặc sỡ, thải điệp bướm sặc sỡ, thải hà mây ngũ sắc.
♦ § Ta quen đọc là thái.
1. [華彩] hoa thải 2. [光彩] quang thái 3. [彩女] thải nữ 4. [彩雲] thải vân 5. [彩雲易散] thải vân dị tán 6. [七彩繽紛] thất thải tân phân 7. [精彩] tinh thải 8. [雲彩] vân thải