Bộ 66 攴 phác [11, 15] U+6574
整
chỉnh![]()
zhěng
♦ (Động) Sửa sang, an trị. ◎Như:
chỉnh đốn 整頓 sửa sang lại cho ngay ngắn. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Chỉnh đốn càn khôn tòng thử liễu 整頓乾坤從此了 (Đề kiếm
題劍) Từ nay việc chỉnh đốn đất trời đã xong.
♦ (Động) Sửa chữa, tu sửa, sửa. ◎Như:
chỉnh hình 整型 sửa khuyết tật cho thành bình thường,
chỉnh dung 整容 sửa sắc đẹp.
♦ (Động) Tập hợp. ◎Như:
chỉnh đội 整隊 tập hợp quân đội. ◇Thi Kinh
詩經:
Chỉnh ngã lục sư, Dĩ tu ngã nhung 整我六師,
以脩我戎 (Đại nhã
大雅, Thường vũ
常武) Tập hợp sáu đạo quân của ta, Sửa soạn khí giới của quân sĩ ta.
♦ (Hình) Đều, ngay ngắn, có thứ tự. ◎Như:
đoan chỉnh 端整 quy củ nghiêm nhặt,
nghiêm chỉnh 嚴整 nét mặt trang trọng, cử chỉ và dáng điệu ngay ngắn.
♦ (Hình) Nguyên vẹn, nguyên. ◎Như:
hoàn chỉnh 完整 hoàn toàn trọn vẹn,
chỉnh thể 整體 toàn thể.
♦ (Hình) Suốt, cả. ◎Như:
chỉnh niên 整年 suốt năm,
chỉnh thiên 整天 cả ngày.
♦ (Hình) Vừa đúng, tròn, chẵn. ◎Như:
thập nguyên thất giác chỉnh 十元七角整 mười đồng bảy hào chẵn.
1.
[整頓] chỉnh đốn 2.
[整備] chỉnh bị 3.
[整個] chỉnh cá 4.
[整整] chỉnh chỉnh 5.
[整夜] chỉnh dạ 6.
[整容] chỉnh dong 7.
[整形] chỉnh hình 8.
[整型] chỉnh hình 9.
[整理] chỉnh lí 10.
[整日] chỉnh nhật 11.
[整數] chỉnh số 12.
[整飭] chỉnh sức 13.
[整齊] chỉnh tề 14.
[整肅] chỉnh túc 15.
[整天] chỉnh thiên 16.
[完整] hoàn chỉnh 17.
[齊整] tề chỉnh