Bộ 85 水 thủy [3, 6] U+6C57
汗
hãn, hàn![]()
hàn,
![]()
hán,
![]()
gān
♦ (Danh) Mồ hôi. ◎Như:
lãnh hãn 冷汗 mồ hôi lạnh (không nóng mà đổ mồ hôi: vì bệnh, vì sợ). ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Tống Giang thính liễu, hách đắc nhất thân lãnh hãn 宋江聽了,
嚇得一身冷汗 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tống Giang nghe xong, kinh hãi cả người toát mồ hôi lạnh.
♦ (Danh) Họ
Hãn.
♦ (Động) Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi. ◇Hán Thư
漢書:
Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện 匈喘膚汗,
人極馬倦 (Vương Bao truyện
王襃傳) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
♦ (Động) Tan lở. ◎Như:
hoán hãn 渙汗 hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
♦ Một âm là
hàn. (Danh) Vua rợ Đột Quyết gọi là
Khả Hàn 可汗.
1.
[阿富汗] a phú hãn 2.
[震汗] chấn hãn 3.
[澔汗] hạo hãn 4.
[汗簡] hãn giản 5.
[汗漫] hãn mạn 6.
[汗牛充棟] hãn ngưu sung đống 7.
[汗青] hãn thanh 8.
[可汗] khả hàn 9.
[瀾汗] lan hãn 10.
[充棟汗牛] sung đống hãn ngưu