Bộ 109 目 mục [5, 10] U+7728
眨
triếp, trát![]()
zhǎ
♦ (Động) Chớp mắt. ◎Như:
sát nhân bất triếp nhãn 殺人不眨眼 giết người không chớp mắt.
♦ (Động) Nháy, chớp. ◎Như:
thiên thượng phồn tinh nhất trực triếp cá bất đình 天上繁星一直眨個不停 sao trên trời lấp lánh mãi không ngừng.
♦ § Còn đọc là
trát.
1.
[眨眼] trát nhãn, triết nhãn