Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 112 石 thạch [10, 15] U+78BA
確
xác
确
què
♦ (Hình) Thật, đúng. ◎Như:
chính xác
正
確
đúng thật,
thiên chân vạn xác
千
真
萬
確
vô cùng xác thực.
♦ (Hình) Bền, chắc.
♦ (Phó) Thật là. ◎Như:
xác hữu cao kiến
確
有
高
見
thật là cao kiến.
♦ (Phó) Chắc chắn, kiên quyết. ◇Liễu Tông Nguyên
柳
宗
元
:
Xác cố tự thủ, súc lực bỉnh chí
確
固
自
守
,
蓄
力
秉
志
(Dữ cố thập lang văn
與
顧
十
郎
文
) Kiên quyết tự thủ, hết lòng hết sức.
♦ Cũng viết là
确
.
1
.
[的確] đích xác
2
.
[正確] chánh xác, chính xác
3
.
[真確] chân xác
4
.
[準確] chuẩn xác
5
.
[確定] xác định
6
.
[確認] xác nhận
7
.
[確率] xác suất
8
.
[確鑿] xác tạc
§