Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DB1
綱
cương纲
![]()
gāng
♦ (Danh) Giềng lưới (tức sợi dây to làm đầu mối trong lưới). ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Thương giang ngư tử thanh thần tập, Thiết võng đề cương thủ ngư cấp 蒼江漁子清晨集,
設網提綱取魚急 (Hựu quan đả ngư
又觀打魚) Ở trên sông xanh những người đánh cá tụ tập buổi sớm, Xếp đặt giềng lưới bắt cá vội vàng.
♦ (Danh) Phần chủ yếu của sự vật. ◎Như:
đề cương khiết lĩnh 提綱挈領 nắm giữ những phần chủ yếu.
♦ (Danh) Phép tắc, trật tự. ◎Như:
cương kỉ 綱紀 giềng mối,
cương thường 綱常 đạo thường của người gồm:
tam cương 三綱 (
quân thần, phụ tử, phu phụ 君臣,
父子,
夫婦) và
ngũ thường 五常 (
nhân, lễ, nghĩa, trí, tín 仁義禮智信).
♦ (Danh) Nhóm người tụ tập cùng nhau để chuyên chở hàng hóa buôn bán. ◎Như:
trà cương 茶綱 bọn buôn trà.
♦ (Danh) Một cấp của hệ thống phân loại trong sinh vật học:
giới, môn, cương, mục, khoa, thuộc, chủng 界,
門,
綱,
目,
科,
屬,
種. ◎Như:
bộ nhũ cương 哺乳綱 loài có vú (cho bú).
1.
[大綱] đại cương 2.
[乾綱] càn cương, kiền cương 3.
[綱舉目張] cương cử mục trương 4.
[綱維] cương duy 5.
[綱紀] cương kỉ 6.
[綱領] cương lĩnh 7.
[綱目] cương mục 8.
[綱常] cương thường 9.
[綱要] cương yếu 10.
[政綱] chính cương 11.
[紀綱] kỉ cương 12.
[三綱] tam cương, tam cang