Bộ 130 肉 nhục [6, 10] U+80FD
能
năng, nai, nại![]()
néng,
![]()
nài,
![]()
tái,
![]()
tài,
![]()
nái,
![]()
xióng
♦ (Danh) Con
năng, một con vật theo truyền thuyết, như con gấu, chân như hươu.
♦ (Danh) Tài cán, bản lãnh. ◎Như:
trí năng 智能 tài trí. ◇Luận Ngữ
論語:
Phu tử thánh giả dư? Hà kì đa năng dã 夫子聖者與?
何其多能也 (Tử Hãn
子罕) Phu tử phải là thánh chăng? Sao mà nhiều tài thế.
♦ (Danh) Người có tài, nhân tài. ◇Tư Mã Thiên
司馬遷:
Chiêu hiền tiến năng, hiển nham huyệt chi sĩ 招賢進能,
顯巖穴之士 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư
報任少卿書) Vời người hiền, tiến cử người tài, làm hiển lộ kẻ sĩ ở ẩn trong hang trong núi.
♦ (Danh) Công dụng. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Khả dĩ nhiễm dã, danh chi dĩ kì năng, cố vị chi Nhiễm khê 可以染也,
名之以其能,
故謂之染溪 (Ngu khê thi tự
愚溪詩序) (Nước ngòi) có thể nhuộm vật được, đặt tên ngòi theo công dụng của nó, cho nên gọi là ngòi Nhiễm.
♦ (Danh) Một loại hí kịch cổ của Nhật Bản. ◎Như:
Mộng huyễn năng 夢幻能.
♦ (Danh) Năng lượng vật chất. ◎Như:
điện năng 電能,
nhiệt năng 熱能,
nguyên tử năng 原子能.
♦ (Hình) Có tài cán. ◎Như:
năng nhân 能人 người có tài,
năng viên 能員 chức quan có tài,
năng giả đa lao 能者多勞 người có tài nhiều nhọc nhằn.
♦ (Động) Làm (nổi), gánh vác (nổi). ◇Mạnh Tử
孟子:
Thị bất vi dã, phi bất năng dã 是不爲也,
非不能也 (Lương Huệ Vương thượng
梁惠王上) Ấy là không làm, chứ không phải là không làm nổi vậy.
♦ (Động) Hòa hợp, hòa thuận. ◇Thi Kinh
詩經:
Nhu viễn năng nhĩ 柔遠能邇 (Đại Nhã
大雅, Dân lao
民勞) Khiến cho kẻ xa được yên ổn và dân ở gần hòa thuận.
♦ (Động) Tới, đạt tới. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Kì địa bất năng thiên lí 其地不能千里 (Triệu sách nhất
趙策一) Đất đó không tới nghìn dặm.
♦ (Phó) Có thể, khả dĩ. ◇Luận Ngữ
論語:
Văn nghĩa bất năng tỉ, bất thiện bất năng cải, thị ngô ưu dã 聞義不能徙,
不善不能改,
是吾憂也 (Thuật nhi
述而) Nghe điều nghĩa mà không thể làm theo, có lỗi mà không thể sửa đổi, đó là những mối lo của ta.
♦ (Phó) Chỉ. ◇Tô Thức
蘇軾:
Thanh cảnh qua nhãn năng tu du 清境過眼能須臾 (Chu trung dạ khởi
舟中夜起) Cảnh đẹp đi qua trước mắt chỉ là một thoáng chốc.
♦ (Phó) Nên. ◇Kiều Cát
喬吉:
Năng vi quân tử nho, mạc vi tiểu nhân nho 能為君子儒,
莫為小人儒 (Kim tiền kí
金錢記) Nên làm nhà nho quân tử, chớ làm nhà nho tiểu nhân.
♦ Một âm là
nai. (Danh) Con ba ba có ba chân.
♦ Một âm là
nại. Cũng như
nại 耐.
1.
[安能] an năng 2.
[不相能] bất tương năng 3.
[本能] bổn năng, bản năng 4.
[各盡所能] các tận sở năng 5.
[功能] công năng 6.
[機能] cơ năng 7.
[職能] chức năng 8.
[技能] kĩ năng 9.
[可能] khả năng 10.
[能幹] năng cán 11.
[能力] năng lực 12.
[能源] năng nguyên 13.
[原子能] nguyên tử năng 14.
[人工智能] nhân công trí năng 15.
[柔遠能邇] nhu viễn năng nhĩ 16.
[性能] tính năng 17.
[全能] toàn năng