Bộ 131 臣 thần [0, 6] U+81E3
臣
thần![]()
chén
♦ (Danh) Bầy tôi, quan ở trong nước có vua. ◎Như:
nhị thần 貳臣 những kẻ làm quan hai họ,
trung thần 忠臣 bề tôi trung thành.
♦ (Danh) Quan đại thần đối với vua tự xưng. ◇Hán Thư
漢書:
Thần môn như thị, thần tâm như thủy 臣門如市,
臣心如水 (Trịnh Sùng truyện
鄭崇傳) Cửa nhà thần như chợ, lòng thần như nước (ý nói những kẻ tới cầu xin rất đông, nhưng tấm lòng của tôi vẫn trong sạch yên tĩnh như nước).
♦ (Danh) Tôi đòi, nô lệ, lệ thuộc. ◎Như:
thần bộc 臣僕 tôi tớ,
thần thiếp 臣妾 kẻ hầu hạ (đàn ông gọi là
thần, đàn bà gọi là
thiếp). ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Triệu bất năng chi Tần, tất nhập thần 趙不能支秦,
必入臣 (Yên sách tam
燕策三) Triệu không chống nổi Tần, tất chịu vào hàng lệ thuộc (thần phục).
♦ (Danh) Dân chúng (trong một nước quân chủ). ◎Như:
thần thứ 臣庶 thứ dân,
thần tính 臣姓 nhân dân trăm họ.
♦ (Danh) Tiếng tự xưng đối với cha. ◇Sử Kí
史記:
Thủy đại nhân thường dĩ thần vô lại 始大人常以臣無賴 (Cao Đế kỉ
高祖本紀) Từ đầu cha thường cho tôi là kẻ không ra gì.
♦ (Danh) Cổ nhân tự khiêm xưng là
thần 臣. § Cũng như
bộc 僕. ◇Sử Kí
史記:
Thần thiếu hảo tướng nhân, tướng nhân đa hĩ, vô như Quý tướng 臣少好相人,
相人多矣,
無如季相 (Cao Tổ bản kỉ
高祖本紀) Tôi từ nhỏ thích xem tướng người ta, đã xem tướng rất nhiều, nhưng chẳng ai bằng tướng ông Quý cả.
♦ (Động) Sai khiến. ◎Như:
thần lỗ 臣虜 sai sử.
♦ (Động) Quy phục. ◇Diêm thiết luận
鹽鐵論:
Hung Nô bối bạn bất thần 匈奴背叛不臣 (Bổn nghị
本議) Quân Hung Nô làm phản không chịu thần phục.
1.
[大臣] đại thần 2.
[柄臣] bính thần 3.
[近臣] cận thần 4.
[舊臣] cựu thần 5.
[孤臣] cô thần 6.
[功臣] công thần 7.
[名臣] danh thần 8.
[奸臣] gian thần 9.
[下臣] hạ thần 10.
[閫臣] khổn thần 11.
[亂臣] loạn thần 12.
[佞臣] nịnh thần 13.
[內臣] nội thần 14.
[人臣] nhân thần 15.
[君臣] quân thần 16.
[使臣] sứ thần 17.
[史臣] sử thần 18.
[世臣] thế thần 19.
[侍臣] thị thần 20.
[重臣] trọng thần 21.
[王臣] vương thần