Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 141 虍 hô [2, 8] U+864E
虎
hổ
hǔ,
hù
♦
(Danh) Hùm, cọp. § Tục gọi là
lão hổ
老
虎
.
♦ (Danh) Họ
Hổ
.
♦ (Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như:
hổ khẩu
虎
口
chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là
nhất hổ
一
虎
. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là
hổ
. § Xem thêm từ này:
hổ khẩu
虎
口
.
♦ (Hình) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như:
hổ tướng
虎
將
tướng dũng mãnh,
hổ bôn
虎
賁
dũng sĩ,
hổ trướng
虎
帳
trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).
1
.
[扼虎] ách hổ
2
.
[白虎] bạch hổ
3
.
[暴虎憑河] bạo hổ bằng hà
4
.
[壁虎] bích hổ
5
.
[與虎謀皮] dữ hổ mưu bì
6
.
[畫虎類犬] họa hổ loại khuyển
7
.
[虎頭燕頷] hổ đầu yến hạm
8
.
[虎口] hổ khẩu
9
.
[虎口餘生] hổ khẩu dư sinh
10
.
[虎狼] hổ lang
11
.
[虎落] hổ lạc
12
.
[虎落平原] hổ lạc bình nguyên
13
.
[虎帳] hổ trướng
14
.
[熊虎] hùng hổ
15
.
[馬虎] mã hổ
16
.
[五虎] ngũ hổ
§