Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8AAA
說
thuyết, duyệt, thuế说
![]()
shuō,
![]()
shuì,
![]()
yuè,
![]()
tuō
♦ (Động) Nói, giải thích, giảng giải. ◎Như:
diễn thuyết 演說 nói rộng ý kiến mình cho nhiều người nghe,
thuyết minh 說明 nói rõ cho người khác hiểu.
♦ (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim 二官密遣腹心与席關說,
許以千金 (Tịch Phương Bình
席方平) Hai viên quan mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
♦ (Động) Mắng, quở trách. ◎Như:
thuyết liễu tha nhất đốn 說了他一頓 mắng nó một trận.
♦ (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như:
thuyết môi 說媒 làm mối.
♦ (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như:
học thuyết 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề.
♦ Một âm là
duyệt. (Hình) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông
duyệt 悅. ◇Luận Ngữ
論語:
Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ 學而時習之,
不亦說乎 (Học nhi
學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
♦ Lại một âm nữa là
thuế. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như:
du thuế 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc
thuyết cả.
♦ § Thông
thoát 脫.
1.
[臆說] ức thuyết 2.
[白說] bạch thuyết 3.
[辯說] biện thuyết 4.
[遊說] du thuyết 5.
[假說] giả thuyết 6.
[學說] học thuyết 7.
[卻說] khước thuyết 8.
[理說] lí thuyết 9.
[一說] nhất thuyết 10.
[信口胡說] tín khẩu hồ thuyết 11.
[說得過去] thuyết đắc quá khứ 12.
[說不定] thuyết bất định 13.
[說好] thuyết hảo 14.
[說好嫌歹] thuyết hảo hiềm đãi 15.
[說好說歹] thuyết hảo thuyết đãi 16.
[說明] thuyết minh 17.
[說風涼話] thuyết phong lương thoại 18.
[小說] tiểu thuyết 19.
[傳說] truyền thuyết, truyện thuyết