Bộ 187 馬 mã [13, 23] U+9A57
驗
nghiệm验
![]()
yàn
♦ (Danh) Chứng cớ, bằng chứng. ◇Sử Kí
史記:
Hà dĩ vi nghiệm 何以為驗 (Ngoại thích thế gia
外戚世家) Lấy gì làm chứng cớ.
♦ (Danh) Hiệu quả, kết quả đúng như dự đoán. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Thỉnh tác lưỡng chế chi pháp, tất hữu nghiệm 請作兩制之法,
必有驗 (Tôn Sinh
孫生) Xin làm phép (yểm) cho cả hai (người), tất nhiên có hiệu nghiệm.
♦ (Danh) Triệu chứng, chứng trạng của bệnh. ◇Liệt Tử
列子:
Nhị nhân viết: Nguyện tiên văn kì nghiệm 二人曰:
願先聞其驗 (Thang vấn
湯問) Hai người nói: Xin được nghe trước chứng trạng bệnh ấy.
♦ (Động) Khảo sát, xem xét. ◎Như:
nghiệm huyết 驗血 thử máu (để khảo xét bệnh),
nghiệm thi 驗屍 kiểm tra thi thể.
♦ (Động) Thẩm hạch, chứng thật.
♦ (Động) Tương hợp với dự đoán. ◎Như:
ứng nghiệm 應驗.
1.
[按驗] án nghiệm 2.
[證驗] chứng nghiệm 3.
[占驗] chiêm nghiệm 4.
[勘驗] khám nghiệm 5.
[經驗] kinh nghiệm 6.
[靈驗] linh nghiệm 7.
[實驗] thật nghiệm 8.
[體驗] thể nghiệm