Bộ 194 鬼 quỷ [0, 10] U+9B3C
鬼
quỷ![]()
guǐ
♦ (Danh) Ma (hồn người chết). ◎Như:
quỷ sử thần sai 鬼使神差 ma khiến thần sai (hành vi không tự chủ),
ngạ quỷ 餓鬼 ma đói. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa
三國演義:
Dạ dạ chỉ văn đắc thủy biên quỷ khốc thần hào 夜夜只聞得水邊鬼哭神號 (Đệ cửu thập nhất hồi) Đêm đêm chỉ nghe bên sông ma khóc thần gào.
♦ (Danh) Người có hành vi không tốt, kẻ nghiện ngập. ◎Như:
tửu quỷ 酒鬼 đồ nghiện rượu,
đổ quỷ 賭鬼 quân cờ bạc.
♦ (Danh) Trò ma, trò dối trá. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Na hựu thị nhĩ Phượng cô nương đích quỷ, na lí tựu cùng đáo như thử 那又是你鳳姑娘的鬼,
那裡就窮到如此 (Đệ ngũ thập tam hồi) Đó lại là trò ma của thím Phượng nhà mi đấy thôi, lẽ nào lại kiết đến thế?
♦ (Danh) Sao
Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
♦ (Danh) Họ
Quỷ.
♦ (Hình) Xảo trá, âm hiểm, không sáng tỏ. ◎Như:
quỷ vực 鬼蜮 người tính âm hiểm,
quỷ chủ ý 鬼主意 ý đồ mờ ám.
♦ (Hình) Tinh ma, ranh ma, láu. ◎Như:
giá hài tử chân quỷ 這孩子眞鬼 thằng bé ranh ma thật.
♦ (Hình) Xấu, dễ sợ, đáng ghét, chết tiệt. ◎Như:
quỷ thiên khí 鬼天氣 thời tiết xấu,
giá thị thập ma quỷ địa phương a? 這是什麼鬼地方啊 đó là cái nơi chết tiệt nào vậy?
♦ (Phó) Hồ loạn, bừa bãi. ◎Như:
quỷ hỗn 鬼混 bừa bãi, phóng đãng.
1.
[惡鬼] ác quỷ 2.
[白日鬼] bạch nhật quỷ 3.
[窮鬼] cùng quỷ 4.
[油炸鬼] du trác quỷ 5.
[懷著鬼胎] hoài trứ quỷ thai 6.
[人不像人鬼不像鬼] nhân bất tượng nhân... 7.
[人不知鬼不覺] nhân bất tri quỷ bất giác 8.
[鬼質] quỷ chất 9.
[鬼主意] quỷ chủ ý 10.
[鬼計多端] quỷ kế đa đoan 11.
[鬼哭神驚] quỷ khốc thần kinh 12.
[鬼鬼祟祟] quỷ quỷ túy túy 13.
[鬼怪] quỷ quái 14.
[鬼胎] quỷ thai 15.
[錢可使鬼] tiền khả sử quỷ 16.
[出鬼入神] xuất quỷ nhập thần