Bộ 118 竹 trúc [4, 10] U+7B11
Show stroke order tiếu
 xiào
◼ (Động) Cười, vui cười. ◇Nguyễn Trãi : Tiếu đàm nhân tại bích vân trung (Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự ) Tiếng người cười nói trong mây biếc.
◼ (Động) Cười chê. ◎Như: trào tiếu cười cợt, cợt nhạo, tiếu đàm nói cười (có ý chê bai).
1. [倚門賣笑] ỷ môn mại tiếu 2. [調笑] điều tiếu 3. [鄙笑] bỉ tiếu 4. [乾笑] can tiếu 5. [含笑] hàm tiếu 6. [開玩笑] khai ngoạn tiếu 7. [可笑] khả tiếu 8. [哭笑不得] khốc tiếu bất đắc 9. [冷笑] lãnh tiếu 10. [眉花眼笑] mi hoa nhãn tiếu 11. [一笑千金] nhất tiếu thiên kim 12. [哂笑] sẩn tiếu 13. [再笑] tái tiếu 14. [取笑] thủ tiếu 15. [笑容] tiếu dong 16. [笑吟吟] tiếu ngâm ngâm 17. [笑靨] tiếu yếp