Bộ 33 士 sĩ [0, 3] U+58EB
Show stroke order
 shì
♦ (Danh) Học trò, những người nghiên cứu học vấn. ◎Như: sĩ nông công thương bốn hạng dân.
♦ (Danh) Trai chưa vợ. ◇Thi Kinh : Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi , (Thiệu nam , Dã hữu tử quân ) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.
♦ (Danh) Tiếng mĩ xưng chỉ người đàn ông. ◇Thi Kinh : Nữ viết: Kê minh, Sĩ viết: Muội đán : , : (Trịnh phong , Nữ viết kê minh ) Nàng nói: Gà gáy, Chàng nói: Trời gần sáng rồi.
♦ (Danh) Tiếng tôn xưng người có phẩm hạnh hoặc tài nghệ riêng. ◎Như: dũng sĩ , hộ sĩ , bác sĩ , thạc sĩ .
♦ (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với người khác nói chung. ◎Như: nữ sĩ , địa phương nhân sĩ nhân sĩ địa phương.
♦ (Danh) Chức quan đời xưa, có thượng sĩ , trung sĩ , hạ sĩ .
♦ (Danh) Một đẳng cấp trong xã hội thời xưa, bậc thấp nhất trong giai cấp quý tộc. Các đẳng cấp này theo thứ tự gồm có: thiên tử , chư hầu , đại phu , thứ nhân .
♦ (Danh) Quan coi ngục gọi là sĩ sư tức quan Tư pháp bây giờ.
♦ (Danh) Chức việc, việc làm. § Có nghĩa như sự . ◇Luận Ngữ : Phú nhi khả cầu dã, tuy chấp tiên chi sĩ, ngô diệc vi chi. Như bất khả cầu, tòng ngô sở hiếu , , . , (Thuật nhi ) Phú quý mà có thể cầu được thì ta dù giữ việc cầm roi (đánh xe hầu, tức công việc ti tiện), ta cũng làm. Như mà không cầu được thì ta cứ theo sở thích của ta.
♦ (Danh) Binh lính. ◎Như: giáp sĩ quân mặc áo giáp, chiến sĩ lính đánh trận.
♦ (Danh) Cấp bực trong quân đội ngày nay. ◎Như: thượng sĩ , trung sĩ , hạ sĩ .
♦ (Danh) Họ .
1. [隱士] ẩn sĩ 2. [多士] đa sĩ 3. [巴士] ba sĩ 4. [波士頓] ba sĩ đốn 5. [白士] bạch sĩ 6. [貧士] bần sĩ 7. [博士] bác sĩ 8. [辯士] biện sĩ 9. [高士] cao sĩ 10. [貢士] cống sĩ 11. [吉士] cát sĩ 12. [居士] cư sĩ 13. [志士] chí sĩ 14. [戰士] chiến sĩ 15. [狂士] cuồng sĩ 16. [名士] danh sĩ 17. [勇士] dũng sĩ 18. [佳士] giai sĩ 19. [教士] giáo sĩ 20. [下士] hạ sĩ 21. [學士] học sĩ 22. [護士] hộ sĩ 23. [寒士] hàn sĩ 24. [俠士] hiệp sĩ 25. [卿士] khanh sĩ 26. [劍士] kiếm sĩ 27. [力士] lực sĩ 28. [烈士] liệt sĩ 29. [女士] nữ sĩ 30. [義士] nghĩa sĩ 31. [普魯士] phổ lỗ sĩ 32. [國士] quốc sĩ 33. [士多] sĩ đa 34. [士兵] sĩ binh 35. [士氣] sĩ khí 36. [士女] sĩ nữ 37. [士人] sĩ nhân 38. [士夫] sĩ phu 39. [士官] sĩ quan 40. [士君子] sĩ quân tử 41. [士卒] sĩ tốt 42. [士族] sĩ tộc 43. [士子] sĩ tử 44. [士庶] sĩ thứ 45. [死士] tử sĩ 46. [爵士樂] tước sĩ nhạc 47. [相士] tướng sĩ 48. [瑞士] thụy sĩ 49. [椎牛饗士] trùy ngưu hưởng sĩ 50. [中士] trung sĩ 51. [修士] tu sĩ 52. [俊士] tuấn sĩ