Bộ 37 大 đại [3, 6] U+5938
Show stroke order khoa
 kuā
♦ (Danh) Xa xỉ. ◇Tuân Tử : Quý nhi bất vi khoa, tín nhi bất xử khiêm , (Trọng Ni ) Sang trọng nên không làm ra xa xỉ, tin thật nên không phải cư xử nhún nhường.
♦ (Danh) Họ Khoa.
♦ (Động) Khoác lác, khoe khoang. ◇Liêu trai chí dị : Nhi nãi phồn anh khể kích, đồ khoa phẩm trật chi tôn , (Tịch Phương Bình ) Thế mà cũng yên đai kiếm kích, chỉ khoe khoang phẩm trật cao sang.
♦ (Động) Khen ngợi. ◇Bì Nhật Hưu : Ngô văn phượng chi quý, Nhân nghĩa diệc túc khoa , (Tích nghĩa điểu ) Tôi nghe nói chim phượng là quý, Nhân nghĩa cũng đủ để khen ngợi.
♦ (Hình) Kiêu căng, tự đại. ◎Như: khoa mạn hung kiêu kiêu căng ngạo tợn.
♦ (Hình) Tốt đẹp. ◇Hoài Nam Tử : Mạn giáp hạo xỉ, hình khoa cốt giai , (Tu vụ ) Má hồng răng trắng, hình hài xinh đẹp.
♦ (Hình) To, lớn. ◇Tả Tư : Ấp ốc long khoa (Ngô đô phú ) Nhà cao thành lớn.
♦ § Giản thể của chữ .







§