Bộ 72 日 nhật [4, 8] U+6613
易
dịch, dị![]()
yì
♦ (Động) Trao đổi, đổi. ◎Như:
mậu dịch 貿易 trao đổi thương mãi,
dĩ vật dịch vật 以物易物 lấy vật đổi vật. ◇Mạnh Tử
孟子:
Cổ giả dịch tử nhi giáo chi 古者易子而教之 (Li Lâu thượng
離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ. § Ngày xưa thường dùng cách ấy, vì mình dạy con mình thường không nghiêm bằng người khác.
♦ (Động) Biến đổi, thay. ◎Như:
biến dịch 變易 thay đổi,
di phong dịch tục 移風易俗 đổi thay phong tục.
♦ (Động) § Xem
tích dịch 辟易.
♦ (Danh) Kinh
Dịch nói tắt. ◇Luận Ngữ
論語:
Ngũ thập dĩ học Dịch, khả dĩ vô đại quá hĩ 五十以學易,
可以無大過矣 (Thuật nhi
述而) Năm mươi tuổi học Kinh Dịch thì có thể không lầm lỗi lớn.
♦ (Danh) Họ
Dịch.
♦ Một âm là
dị. (Hình) Dễ. § Đối lại với
nan 難 khó. ◎Như:
dong dị 容易 dễ dàng.
♦ (Hình) Hòa nhã. ◎Như:
bình dị cận nhân 平易近人 hòa nhã gần gũi với người khác.
♦ (Động) Sửa trị, làm. ◇Mạnh Tử
孟子:
Dị kì điền trù, bạc kì thuế liễm, dân khả sử phú dã 易其田疇,
薄其稅斂,
民可使富也 (Tận tâm thượng
盡心上) Cai quản ruộng đất, thâu thuế nhẹ, có thể làm cho dân giàu vậy.
♦ (Động) Coi thường. ◇Tả truyện
左傳:
Quý hóa dị thổ 貴貨易土 (Tương Công tứ niên
襄公四年) Vật quý coi khinh như đất bùn.
1.
[白居易] bạch cư dị 2.
[拔幟易幟] bạt xí dịch xí 3.
[不易] bất dị, bất dịch 4.
[平易] bình dị 5.
[變易] biến dịch 6.
[更弦易轍] canh huyền dịch triệt 7.
[居易] cư dị 8.
[周易] chu dịch 9.
[易簀] dịch trách 10.
[容易] dong dị 11.
[交易] giao dịch 12.
[賢賢易色] hiền hiền dị sắc 13.
[貿易] mậu dịch 14.
[自由貿易] tự do mậu dịch 15.
[辟易] tích dịch 16.
[彩雲易散] thải vân dị tán 17.
[世界貿易組織] thế giới mậu dịch tổ chức