Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D3B
活
hoạt, quạt![]()
huó,
![]()
guō
♦ (Hình) Còn sống, có sống. ◎Như:
hoạt ngư 活魚 cá còn sống. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Thử thì Bảo Ngọc chánh tọa trước nạp muộn, tưởng Tập Nhân chi mẫu bất tri thị tử thị hoạt 此時寶玉正坐著納悶,
想襲人之母不知是死是活 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Lúc đó Bảo Ngọc đang ngồi buồn rầu, nghĩ đến mẹ Tập Nhân không biết còn sống hay đã chết.
♦ (Hình) Linh động, sống động. ◎Như:
linh hoạt 靈活 sống động,
hoạt bát 活潑 nhanh nhẹn,
hoạt chi 活支 khoản tiền tùy thời chi dùng, linh động, không nhất định. ◇Đỗ Mục
杜牧:
Vũ dư san thái hoạt 雨餘山態活 (Trì Châu
池州) Mưa qua dáng núi sống động.
♦ (Động) Sống. ◇Thi Kinh
詩經:
Bá quyết bách cốc, Thật hàm tư hoạt 播厥百穀,
實函斯活 (Chu tụng
周頌, Tái sam
載芟) Gieo trăm thứ thóc, (Chúng) hấp thụ hơi khí mà sống.
♦ (Động) Cứu sống. ◇Trang Tử
莊子:
Quân khởi hữu đẩu thăng chi thủy, nhi hoạt ngã tai? 君豈有斗升之水,
而活我哉 (Ngoại vật
外物) Ông há có thưng đẩu nước để cứu sống tôi chăng?
♦ (Danh) Sinh kế. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Bổn mại văn vi hoạt 本賣文為活 (Văn hộc tư lục quan vị quy
聞斛斯六官未歸) Vốn (lấy việc) bán văn làm sinh kế.
♦ (Danh) Công việc, công tác. ◎Như:
tố hoạt 做活 làm công việc. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Ngã môn viên lí hựu không, dạ trường liễu, ngã mỗi dạ tác hoạt, việt đa nhất cá nhân, khởi bất việt hảo? 我們園裏又空,
夜長了,
我每夜作活,
越多一個人,
豈不越好 (Đệ tứ thập bát hồi) Trong vườn ở bên chúng con vắng vẻ, đêm lại dài, đêm nào con cũng làm việc, nếu thêm được một người, há chẳng tốt hơn sao?
♦ (Phó) Rất, lắm. ◎Như:
hoạt tượng 活像 rất giống.
♦ (Phó) Một cách linh động. ◎Như:
vận dụng đắc ngận hoạt 運用得很活 vận dụng rất linh hoạt.
♦ Một âm là
quạt. (Trạng thanh)
Quạt quạt 活活 tiếng nước chảy.
1.
[苟活] cẩu hoạt 2.
[幹活] cán hoạt 3.
[活動] hoạt động 4.
[活到老學到老] hoạt đáo lão học đáo lão 5.
[活潑] hoạt bát 6.
[活該] hoạt cai 7.
[活躍] hoạt dược 8.
[活計] hoạt kế 9.
[復活節] phục hoạt tiết 10.
[生活] sinh hoạt, sanh hoạt 11.
[四清六活] tứ thanh lục hoạt 12.
[心活] tâm hoạt 13.
[心活面軟] tâm hoạt diện nhuyễn