Bộ 111 矢 thỉ [3, 8] U+77E5
知
tri, trí![]()
zhī,
![]()
zhì
♦ (Động) Biết, hiểu. ◇Cổ huấn
古訓 Lộ diêu tri mã lực, sự cửu kiến nhân tâm 路遙知馬力,
事久見人心 Đường dài mới biết sức ngựa, việc lâu ngày mới thấy lòng người.
♦ (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Loan tử chi tương tự giả, duy kì mẫu năng tri chi 孿子之相似者,
唯其母能知之 (Tu vụ
脩務) Con sinh đôi thì giống nhau, chỉ có mẹ chúng mới phân biệt được.
♦ (Động) Biết nhau, qua lại, giao thiệp. ◎Như:
tri giao 知交 giao thiệp, tương giao.
♦ (Động) Nhận ra mà đề bạt, tri ngộ. ◇Sầm Tham
岑參:
Hà hạnh nhất thư sanh, Hốt mông quốc sĩ tri 何幸一書生,
忽蒙國士知 (Bắc đình tây giao
北庭西郊) May sao một thư sinh, Bỗng được nhờ bậc quốc sĩ nhận ra (tài năng).
♦ (Động) Làm chủ, cầm đầu, chưởng quản. ◇Quốc ngữ
國語:
Hữu năng trợ quả nhân mưu nhi thối Ngô giả, ngô dữ chi cộng tri Việt quốc chi chánh 有能助寡人謀而退吳者,
吾與之共知越國之政 (Việt ngữ
越語) Ai có thể giúp quả nhân mưu đánh lùi quân Ngô, ta sẽ cùng người ấy cai trị nước Việt.
♦ (Danh) Kiến thức, học vấn. ◎Như:
cầu tri 求知 tìm tòi học hỏi. ◇Luận Ngữ
論語:
Ngô hữu tri hồ tai? Vô tri dã. Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã; ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên 吾有知乎哉?
無知也.
有鄙夫問於我,
空空如也;
我叩其兩端而竭焉 (Tử Hãn
子罕) Ta có kiến thức rộng chăng? Không có kiến thức rộng. Có người tầm thường hỏi ta (một điều), ta không biết gì cả; ta xét đầu đuôi sự việc mà hiểu hết ra.
♦ (Danh) Ý thức, cảm giác. ◇Tuân Tử
荀子:
Thảo mộc hữu sanh nhi vô tri 草木有生而無知 (Vương chế
王制) Cây cỏ có sinh sống nhưng không có ý thức, cảm giác.
♦ (Danh) Bạn bè, bằng hữu, tri kỉ. ◎Như:
cố tri 故知 bạn cũ.
♦ Một âm là
trí. (Danh) Trí khôn, trí tuệ. § Thông
trí 智. ◇Luận Ngữ
論語:
Lí nhân vi mĩ, trạch bất xử nhân yên đắc trí? 里仁為美,
擇不處仁焉得知 (Lí nhân
里仁) Chỗ ở có đức nhân là chỗ tốt, chọn chỗ ở mà không chọn nơi có đức nhân thì sao gọi là sáng suốt được (tức là có trí tuệ)?
♦ (Danh) Họ
Trí.
1.
[安知] an tri 2.
[不知所以] bất tri sở dĩ 3.
[報知] báo tri 4.
[故知] cố tri 5.
[格物致知] cách vật trí tri 6.
[告知] cáo tri 7.
[周知] chu tri 8.
[人不知鬼不覺] nhân bất tri quỷ bất giác 9.
[通知] thông tri 10.
[先知] tiên tri 11.
[知音] tri âm 12.
[知名] tri danh 13.
[知行合一] tri hành hợp nhất 14.
[知縣] tri huyện 15.
[知己] tri kỉ 16.
[知過] tri quá 17.
[聞知] văn tri