Bộ 120 糸 mịch [5, 11] U+7D30
Show stroke order tế
 xì
♦ (Hình) Nhỏ, mịn. ◎Như: tế sa cát mịn, tế diêm muối hạt nhỏ.
♦ (Hình) Thon, mảnh mai. ◎Như: tế trúc trúc mảnh mai. ◇Hàn Phi Tử : Sở Linh Vương hiếu tế yêu, nhi quốc trung đa ngạ nhân , (Nhị bính ) Sở Linh Vương thích eo thon, nên trong nước nhiều người nhịn đói.
♦ (Hình) Tỉ mỉ, tinh xảo. ◎Như: tế từ đồ sứ tinh xảo, tế bố vải mịn.
♦ (Hình) Vụn vặt, nhỏ nhặt. ◎Như: tế tiết tiểu tiết, tế cố cớ vụn vặt, chuyện nhỏ nhặt.
♦ (Phó) Kĩ càng, cặn kẽ. ◇Đỗ Phủ : Tế khan vật lí tu hành lạc (Khúc giang ) Xem xét cặn kẽ các lí lẽ sự vật, thì nên vui chơi.
1. [亞細亞] á tế á 2. [薄物細故] bạc vật tế cố 3. [奸細] gian tế 4. [嬌聲細語] kiều thanh tế ngữ 5. [細膩] tế nị 6. [細軟] tế nhuyễn 7. [細細] tế tế 8. [細節] tế tiết 9. [細微] tế vi 10. [仔細] tử tế 11. [精細] tinh tế







§