Bộ 152 豕 thỉ [5, 12] U+8C61
象
tượng![]()
xiàng
♦ (Danh) Con voi. § Tục gọi là
đại tượng 大象.
♦ (Danh) Dạng, hình trạng, trạng thái. § Thông
tượng 像. ◎Như:
cảnh tượng 景象 cảnh vật,
khí tượng 氣象 khí hậu (sự biến hóa của các trạng thái thiên nhiên như nắng, mưa, gió, bão) § Xem thêm từ này. § Ghi chú: Nhà Phật
佛 cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kì
tượng giáo 象教, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
♦ (Danh) Phép tắc, mẫu mực.
♦ (Danh) Tên một điệu múa ngày xưa, do vua Vũ
武 đặt ra.
♦ (Danh) Đồ đựng rượu.
♦ (Danh) Họ
Tượng.
♦ (Hình) Làm bằng ngà voi. ◎Như:
tượng hốt 象笏 cái hốt bằng ngà voi.
♦ (Động) Giống, tương tự. § Thông
tượng 像.
♦ (Động) Phỏng theo, bắt chước. ◎Như:
tượng hình 象形 dựa theo hình sự vật (một cách trong
lục thư 六書, tức là sáu cách cấu tạo chữ Hán). ◇Tả truyện
左傳:
Quân hữu quân chi uy nghi, kì thần úy nhi ái chi, tắc nhi tượng chi 君有君之威儀,
其臣畏而愛之,
則而象之 (Tương công tam thập nhất niên
襄公三十一年) Vua có oai nghi của vua, bề tôi kính sợ và yêu vì, mà bắt chước theo.
1.
[幻象] ảo tượng, huyễn tượng 2.
[印象] ấn tượng 3.
[印象主義] ấn tượng chủ nghĩa 4.
[對象] đối tượng 5.
[包羅萬象] bao la vạn tượng 6.
[表象] biểu tượng 7.
[景象] cảnh tượng 8.
[乾象] càn tượng, kiền tượng 9.
[形象] hình tượng 10.
[氣象] khí tượng 11.
[跡象] tích tượng 12.
[象徵] tượng trưng 13.
[抽象] trừu tượng 14.
[徵象] trưng tượng 15.
[萬象] vạn tượng 16.
[萬象更新] vạn tượng canh tân