Bộ 169 門 môn [4, 12] U+9593
間
gian, gián, nhàn间
![]()
jiān,
![]()
jiàn,
![]()
jiǎn
♦ (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian). ◎Như:
điền gian 田間 ngoài ruộng,
lưỡng quốc chi gian 兩國之間 giữa hai nước.
♦ (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎Như:
vãn gian 晚間 giữa ban đêm,
Minh Mệnh niên gian 明命年間 giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎Như:
nhất gian 一間 một gian nhà hay một cái buồng.
♦ (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác).
♦ (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
♦ Một âm là
gián. (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎Như:
độc thư đắc gián 讀書得間 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
♦ (Danh) Sự khác biệt. ◎Như:
hữu gián 有間 khác hẳn, không cùng giống nhau.
♦ (Động) Xen lẫn. ◎Như:
sơ bất gián thân 疏不間親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được,
gián sắc 間色 các sắc lẫn lộn. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương 夜雨剪春韭,
新炊間黃粱 (Tặng Vệ bát xử sĩ
贈衛八處士) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng.
♦ (Động) Chia rẽ. ◎Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là
li gián 離間, là
phản gián 反間.
♦ (Động) Dò thám. ◎Như:
gián điệp 間諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là
tế tác 細作.
♦ (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎Như:
gián bích 間壁 cách vách. ◇Hán Thư
漢書:
Gián tuế nhi hợp 間歲而祫 Cách một năm tế hợp một lần.
♦ (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎Như:
bệnh gián 病間 bệnh hơi bớt.
♦ (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇Vương Kiến
王建:
Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì 有歌有舞間早為,
昨日健於今日時 (Đoản ca hành
短歌行) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay.
♦ § Ghi chú: Cũng viết là
閒. Trừ ra âm đọc là
nhàn 閒 nghĩa là
nhàn hạ 閒暇, ngày nay dùng chữ
間 cho các âm đọc
gian và
gián.
1.
[陰間] âm gian, âm gián 2.
[不時間] bất thì gian 3.
[濮上桑間] bộc thượng tang gian 4.
[居間] cư gian 5.
[夜間] dạ gian 6.
[間或] gian hoặc 7.
[間色] gián sắc 8.
[內間] nội gian, nội gián 9.
[人間] nhân gian 10.
[反間] phản gián 11.
[俯仰之間] phủ ngưỡng chi gian 12.
[三維空間] tam duy không gian 13.
[世間] thế gian 14.
[時間] thời gian 15.
[塵間] trần gian 16.
[中間] trung gian 17.
[舍間] xá gian