吉兆 cát triệu♦ Điềm lành. ☆Tương tự:
giai triệu 佳兆,
hỉ triệu 喜兆. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Hốt nhất nhật, cuồng phong sậu khởi, tương trung quân SÚY tự kì can xuy chiết. Hàn Đương viết: Thử phi cát triệu, khả tạm ban sư 忽一日,
狂風驟起,
將中軍帥字旗竿吹折.
韓當曰:
此非吉兆,
可暫班師 (Đệ thất hồi) Bỗng một hôm, gió mạnh nổi lên làm gãy cán cờ chữ SÚY. Hàn Đương nói: Đây không phải điềm lành, xin hãy rút quân về.