Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FE1
信
tín, thân![]()
xìn,
![]()
shēn
◼ (Danh) Sự thành thực, lòng thành thực. ◇Luận Ngữ
論語:
Nhân nhi vô tín, bất tri kì khả dã 人而無信,
不知其可也 (Vi chánh
為政) Người mà không có đức thành thì không hiểu sao làm nên việc được.
◼ (Danh) Bức thư. ◎Như:
thư tín 書信 thư từ.
◼ (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như:
âm tín 音信 tin tức, âm hao,
hung tín 凶信 tin xấu, tin chẳng lành,
sương tín 霜信 tin sương.
◼ (Danh) Sứ giả.
◼ (Danh) Vật làm tin, bằng chứng. ◎Như:
ấn tín 印信 ấn làm bằng.
◼ (Danh) Tên thứ đá độc,
tín thạch 信石 tức thứ đá ăn chết người, sản xuất ở
Tín Châu 信州, còn gọi là
tì sương 砒霜.
◼ (Danh) Họ
Tín.
◼ (Động) Tin theo, không nghi ngờ. ◎Như:
tương tín 相信 tin nhau,
tín dụng 信用 tin dùng.
◼ (Động) Kính ngưỡng, sùng bái. ◎Như:
tín phụng 信奉 tôn thờ.
◼ (Động) Hiểu, biết. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Ngã phụ mẫu giai tiên nhân, hà khả dĩ mạo tín kì niên tuế hồ 我父母皆仙人,
何可以貌信其年歲乎 (Thanh Nga
青蛾) Cha mẹ tôi đều là tiên, đâu có thể coi vẻ mặt mà biết tuổi được.
◼ (Động) Ngủ trọ hai đêm liền. ◇Tả truyện
左傳:
Tín vu thành hạ nhi hoàn 信于城下而還 (Tương Công thập bát niên
襄公十八年) Trọ lại dưới thành hai đêm mà về.
◼ (Phó) Thật, thật là, quả thật. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Vi nông tín khả lạc, Cư sủng chân hư vinh 為農信可樂,
居寵真虛榮 (Du Thạch Giác
遊石角) Làm nhà nông quả thật vui sướng, Hưởng ân sủng đúng là vinh hoa hão.
◼ (Phó) Tùy ý, tùy tiện, để mặc, buông trôi. ◎Như:
tín khẩu khai hà 信口開河 nói năng bừa bãi,
tín thủ niêm lai 信手拈來 (viết văn) dụng ý hết sức tự nhiên. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Đê mi tín thủ tục tục đàn, Thuyết tận tâm trung vô hạn sự 低眉信手續續彈,
說盡心中無限事 (Tì bà hành
琵琶行) Cúi mày để mặc cho tay tự do tiếp tục gảy đàn, Nói ra hết thảy những điều không bờ bến trong lòng.
◼ Một âm là
thân. (Động) Duỗi ra. § Thông
thân 伸. ◇Dịch Kinh
易經:
Vãng giả khuất dã, lai giả thân dã 往者屈也,
來者信也 (Hệ từ hạ
繫辭下) Cái đã qua thì co rút lại, cái sắp tới thì duỗi dài ra.
◼ (Động) Trình bày, trần thuật. § Thông
thân 申.
1.
[印信] ấn tín 2.
[音信] âm tín 3.
[不信] bất tín 4.
[憑信] bằng tín 5.
[背信] bội tín 6.
[半信半疑] bán tín bán nghi 7.
[報信] báo tín 8.
[抱柱信] bão trụ tín 9.
[家信] gia tín 10.
[喜信] hỉ tín 11.
[凶信] hung tín 12.
[棨信] khể tín 13.
[明信片] minh tín phiến 14.
[雁信] nhạn tín 15.
[叵信] phả tín 16.
[霜信] sương tín 17.
[信徒] tín đồ 18.
[信條] tín điều 19.
[信紙] tín chỉ 20.
[信用] tín dụng 21.
[信號] tín hiệu 22.
[信口] tín khẩu 23.
[信口胡說] tín khẩu hồ thuyết 24.
[信女] tín nữ 25.
[信仰] tín ngưỡng 26.
[信義] tín nghĩa 27.
[信任] tín nhiệm, tín nhậm 28.
[信服] tín phục 29.
[信奉] tín phụng 30.
[信風] tín phong 31.
[信差] tín sai 32.
[信息] tín tức 33.
[信心] tín tâm 34.
[信水] tín thủy 35.
[信物] tín vật 36.
[微信] vi tín