Bộ 24 十 thập [10, 12] U+535A
博
bác![]()
bó
◼ (Hình) Rộng, lớn, nhiều, phong phú. ◎Như:
địa đại vật bác 地大物博 đất rộng của nhiều.
◼ (Hình) Thông suốt, sâu rộng (kiến thức). ◎Như:
uyên bác 淵博 sâu rộng (kiến thức).
◼ (Động) Đánh bạc. ◇Sử Kí
史記:
Lỗ Câu Tiễn dữ Kinh Kha bác 魯句踐與荊軻博 (Kinh Kha truyện
荊軻傳) Lỗ Câu Tiễn cùng với Kinh Kha đánh bạc.
◼ (Động) Lấy, đổi lấy, giành được. ◎Như:
dĩ bác nhất tiếu 以博一笑 để lấy một tiếng cười,
bác đắc đồng tình 博得同情 được sự đồng tình. ◇Lí Chí
李贄:
Yêu gian quả hữu thư hùng kiếm, Thả bác thiên kim mãi tiếu ca 腰間果有雌雄劍,
且博千金買笑歌 (Họa vận
和韻) Trên lưng nếu như có gươm tài ngang ngửa, Thì hãy đổi nghìn vàng mua lấy tiếng hát cười.
◼ (Động) § Thông
bác 搏.
◼ (Danh) Trò chơi giải trí ngày xưa.
◼ (Danh) Họ
Bác.
1.
[褒衣博帶] bao y bác đái 2.
[博愛] bác ái 3.
[博大] bác đại 4.
[博徒] bác đồ 5.
[博古通今] bác cổ thông kim 6.
[博局] bác cục 7.
[博學] bác học 8.
[博學宏詞] bác học hoành từ 9.
[博覽] bác lãm 10.
[博覽會] bác lãm hội 11.
[博雅] bác nhã 12.
[博士] bác sĩ 13.
[博山香爐] bác sơn hương lô 14.
[博施濟眾] bác thi tế chúng 15.
[博物] bác vật 16.
[博物學] bác vật học 17.
[博物院] bác vật viện 18.
[博聞] bác văn 19.
[博文約禮] bác văn ước lễ 20.
[該博] cai bác 21.
[微博] vi bác 22.
[微博] vi bác