Bộ 50 巾 cân [2, 5] U+5E03
布
bố![]()
bù
◼ (Danh) Vải, những đồ dệt bằng gai, bằng sợi bông. ◎Như:
miên bố 棉布 vải bông,
sa bố 紗布 vải lụa,
bố bạch 布帛 vải vóc.
◼ (Danh) Tiền tệ (ngày xưa). ◎Như:
hóa bố 貨布,
toàn bố 全布 đều là thứ tiền ngày xưa.
◼ (Danh) Chức quan. ◎Như: Đầu tỉnh có quan
bố chánh 布政 nghĩa là chức quan thi hành chánh trị.
◼ (Danh) Họ
Bố.
◼ (Động) Bày, xếp đặt. ◎Như:
bố trí 布置 đặt để, sắp xếp,
bố cục 布局 sắp xếp cho có mạch lạc.
◼ (Động) Tuyên cáo. ◎Như:
bố cáo 布告 nói rõ cho mọi người biết,
tuyên bố 宣布 bày tỏ cho mọi người biết.
◼ (Động) Kể, trần thuật.
◼ (Động) Phân tán, ban ra, cho khắp. ◎Như:
bố thí 布施 cho khắp, cho hết. § Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới
Bồ-tát 菩薩, phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Phục đổ Ngụy vương, tự đăng vị dĩ lai, đức bố tứ phương, nhân cập vạn vật 伏睹魏王,
自登位以來,
德布四方,
仁及萬物 (Đệ bát thập hồi) Từ khi Ngụy Vương lên ngôi đến nay, ân đức ban khắp bốn phương, nhân nghĩa ra tới muôn vật.
1.
[丹徒布衣] đan đồ bố y 2.
[頒布] ban bố 3.
[白布] bạch bố 4.
[布局] bố cục 5.
[布告] bố cáo 6.
[布政] bố chính 7.
[布貨] bố hóa 8.
[布萊爾] bố lai nhĩ 9.
[布魯塞爾] bố lỗ tắc nhĩ 10.
[布防] bố phòng 11.
[布素] bố tố 12.
[布薩] bố tát 13.
[布施] bố thí 14.
[布陳] bố trần 15.
[布置] bố trí 16.
[布衣] bố y 17.
[布衣之交] bố y chi giao 18.
[布衣卿相] bố y khanh tướng 19.
[排布] bài bố 20.
[葛布] cát bố 21.
[公布] công bố 22.
[喀布爾] khách bố nhĩ 23.
[分布] phân bố 24.
[宣布] tuyên bố