Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D0B
洋
dương![]()
yáng,
![]()
xiáng,
![]()
yǎng
◼ (Danh) Ngày xưa chỉ trung tâm của biển. Phiếm chỉ hải vực. ◇Tây du kí
西遊記:
Đệ tử phiêu dương quá hải, đăng giới du phương, hữu thập sổ cá niên đầu, phương tài phóng đáo thử xứ 弟子飄洋過海,
登界游方,
有十數個年頭,
方才訪到此處 (Đệ nhất hồi) Đệ tử bay qua biển cả, lên bờ dạo chơi, có tới cả chục năm rồi, vừa mới tới chốn này.
◼ (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎Như:
Thái Bình dương 太平洋,
Đại Tây dương 大西洋,
Ấn Độ dương 印度洋.
◼ (Danh) Tục gọi tiền là
dương. ◎Như:
long dương 龍洋 tiền đời Thanh mạt
清末, có hoa văn hình rồng.
◼ (Hình) Đông, nhiều.
◼ (Hình) Rộng lớn, thịnh đại. ◎Như:
uông dương đại hải 汪洋大海 biển cả.
◼ (Hình) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎Như:
dương nhân 洋人 người nước ngoài,
dương hóa 洋貨 hàng nước ngoài.
◼ (Hình) Lạ kì, không giống mọi người.
◼ (Hình) Hiện đại, theo lối mới. ◎Như:
thổ dương tịnh dụng 土洋並用 xưa và nay đều dùng.
1.
[印度洋] ấn độ dương 2.
[大洋] đại dương 3.
[大西洋] đại tây dương 4.
[北冰洋] bắc băng dương 5.
[滂洋] bàng dương 6.
[冰洋] băng dương 7.
[洋洋] dương dương 8.
[洋車] dương xa 9.
[南冰洋] nam băng dương 10.
[五大洋] ngũ đại dương 11.
[重洋] trùng dương 12.
[汪洋] uông dương 13.
[出洋] xuất dương