Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6E05
Show stroke order thanh
 qīng,  qìng
◼ (Hình) Trong. § Trái với trọc đục. ◎Như: thanh triệt trong suốt.
◼ (Hình) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎Như: thanh bạch , thanh tháo , thanh tiết .
◼ (Hình) Mát. ◎Như: thanh phong minh nguyệt gió mát trăng trong.
◼ (Hình) Lặng, vắng. ◎Như: thanh dạ đêm lặng, thanh tĩnh vắng lặng.
◼ (Hình) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: thanh sở rõ ràng.
◼ (Hình) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎Như: mi thanh mục tú mày xinh mắt đẹp.
◼ (Hình) Yên ổn, thái bình. ◎Như: thanh bình thịnh thế đời thái bình thịnh vượng.
◼ (Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎Như: thanh nhất sắc thuần một màu, thanh xướng diễn xướng không hóa trang, thanh đàm bàn suông.
◼ (Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎Như: trái hoàn thanh liễu nợ trả xong hết.
◼ (Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎Như: điểm thanh số mục kiểm điểm số mục rõ ràng, tra thanh hộ khẩu kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
◼ (Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎Như: thanh tẩy rửa sạch, tẩy trừ, thanh lí lọc sạch, thanh trừ quét sạch, dọn sạch.
◼ (Động) Làm xong, hoàn tất. ◎Như: thanh trướng trả sạch nợ, thanh toán tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
◼ (Động) Soát, kiểm kê. ◎Như: thanh điểm nhân số kiểm kê số người.
◼ (Danh) Không hư. ◎Như: thái thanh chỗ trời không, chốn hư không.
◼ (Danh) Triều nhà Thanh .
◼ (Danh) Họ Thanh .
1. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 2. [四清六活] tứ thanh lục hoạt 3. [肅清] túc thanh 4. [清淡] thanh đạm 5. [清補涼] thanh bổ lượng 6. [清蒸] thanh chưng 7. [清虛] thanh hư 8. [清浰] thanh lợi 9. [清廉] thanh liêm 10. [清閒] thanh nhàn 11. [清楚] thanh sở 12. [清醒] thanh tỉnh 13. [清湯掛麵] thanh thang quải miến 14. [清水] thanh thủy 15. [清脆] thanh thúy 16. [清塵濁水] thanh trần trọc thủy 17. [十清九濁] thập thanh cửu trọc 18. [太清] thái thanh 19. [澄清] trừng thanh