Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+8449
葉
diệp, diếp叶
![]()
yè,
![]()
xié,
![]()
shè
◼ (Danh) Lá (cây, cỏ...). ◎Như:
trúc diệp 竹葉 lá tre.300trucdiep.png
◼ (Danh) Cánh hoa. ◎Như:
thiên diệp liên 千葉蓮 hoa sen nghìn cánh.
◼ (Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như:
phế diệp 肺葉 lá phổi.
◼ (Danh) Viền áo.
◼ (Danh) Đời. ◎Như:
mạt diệp 末葉 đời cuối,
dịch diệp 奕葉 nối đời.
◼ (Danh) Tờ (sách, vở...). ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp 全卷已被燒毀,
只剩得一兩葉 (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
◼ (Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức
蘇軾:
Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc 駕一葉之扁舟,
舉匏樽以相屬 (Tiền Xích Bích phú
前赤壁賦) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
◼ (Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là
kim chi ngọc diệp 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc.
◼ (Danh) Tên đất.
◼ (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như:
nhất diệp thiên chu 一葉扁舟 một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. § Cũng như
hiệt 頁. ◎Như:
tam diệp thư 三葉書 ba tờ sách.
◼ (Danh) Họ
Diệp.
◼ Còn có âm là
diếp. (Danh) § Xem
ca diếp 迦葉.
1.
[百葉] bách diệp 2.
[柏葉酒] bách diệp tửu 3.
[枝葉] chi diệp 4.
[葉綠素] diệp lục tố 5.
[葉脈] diệp mạch 6.
[迦葉] già diệp, ca diếp 7.
[複葉] phức diệp 8.
[霜葉] sương diệp