Bộ 162 辵 sước [8, 12] U+9032
Show stroke order tiến
 jìn
◼ (Động) Di động hướng về phía trước hoặc phía trên. § Đối lại với thoái 退. ◎Như: tiền tiến đi tới phía trước, tiến công đánh tới, tấn công.
◼ (Động) Vào. ◎Như: tiến môn vào cửa, nhàn nhân miễn tiến người vô sự xin đừng vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kim đại khai thành môn, tất hữu mai phục. Ngã binh nhược tiến, trúng kì kế dã , . , (Đệ cửu thập ngũ hồi) Nay cửa thành mở toang, tất có mai phục. Quân ta mà vào là trúng kế của họ.
◼ (Động) Dâng, cống. ◎Như: tiến cống dâng cống, tiến biểu dâng biểu (lên vua).
◼ (Động) Đề cử. ◎Như: tiến hiền tiến cử người có tài năng, đạo đức.
◼ (Động) Cố gắng, nỗ lực. ◎Như: tiến thủ nỗ lực đạt được mục đích.
◼ (Động) Thu, mua. ◎Như: tiến hóa mua hàng vào, tiến khoản thu tiền.
◼ (Danh) Bọn, lũ, lớp người. ◎Như: tiên tiến bậc đi trước. § Cũng như tiền bối .
◼ (Danh) Phần, dãy (trong nhà cửa cất theo lối xưa ở Trung Quốc). ◎Như: lưỡng tiến viện tử hai dãy nhà.
◼ (Danh) Họ Tiến.
1. [遞進] đệ tiến 2. [競進] cạnh tiến 3. [改進] cải tiến 4. [急進] cấp tiến 5. [並進] tịnh tiến 6. [進步] tiến bộ 7. [進攻] tiến công 8. [進行] tiến hành 9. [進入] tiến nhập 10. [進規] tiến quy 11. [進展] tiến triển 12. [促進] xúc tiến