Bộ 18 刀 đao [5, 7] U+521D
初
sơ![]()
chū
♦ (Danh) Ban đầu, lúc đầu. ◇Thi Kinh
詩經:
Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li 我生之初,
尚無為.
我生之後,
逢此百罹 (Vương phong
王風, Thố viên
兔爰) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Sơ cực hiệp, tài thông nhân 初極狹,
才通人 (Đào hoa nguyên kí
桃花源記) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
♦ (Danh) Mồng (dùng cho ngày âm lịch từ một tới mười). ◎Như:
sơ nhị 初二 mồng hai.
♦ (Danh) Họ
Sơ.
♦ (Hình) Lần đầu, lần thứ nhất. ◎Như:
sơ thứ kiến diện 初次見面 lần đầu gặp mặt,
sơ dân 初民 dân thượng cổ.
♦ (Hình) Vốn, xưa nay, bổn lai. ◎Như:
sơ nguyện 初愿 nguyện vọng ban đầu,
sơ tâm 初心 bổn ý, ý từ đầu.
♦ (Phó) Từ trước, trước. ◇Tả truyện
左傳:
Sơ, Trịnh Vũ Công thú ư Thân 初,
鄭武公娶於申 (Ẩn Công nguyên niên
隱公元年) Trước đây, Trịnh Vũ Công cưới vợ ở đất Thân.
♦ (Phó) Mới, vừa. ◎Như:
sơ sanh 初生 mới sinh,
sơ hàn 初寒 chớm lạnh. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Kiếm ngoại hốt truyền thu Kế Bắc, Sơ văn thế lệ mãn y thường 劍外忽傳收薊北,
初聞涕淚滿衣裳 (Văn quan quân thu Hà Nam Hà Bắc
聞官軍收河南河北) Ở đất Kiếm Các chợt nghe tin quân ta đã thu phục được Kế Bắc, Vừa nghe tin, nước mắt đã thấm đầy áo xiêm.
1.
[大年初一] đại niên sơ nhất 2.
[初意] sơ ý 3.
[初等] sơ đẳng 4.
[初度] sơ độ 5.
[初冬] sơ đông 6.
[初步] sơ bộ 7.
[初稿] sơ cảo 8.
[初級] sơ cấp 9.
[初志] sơ chí 10.
[初政] sơ chính 11.
[初民] sơ dân 12.
[初階] sơ giai 13.
[初夏] sơ hạ 14.
[初學] sơ học 15.
[初獻] sơ hiến 16.
[初弦] sơ huyền 17.
[初開] sơ khai 18.
[初考] sơ khảo 19.
[初月] sơ nguyệt 20.
[初日] sơ nhật 21.
[初伏] sơ phục 22.
[初服] sơ phục 23.
[初生] sơ sanh 24.
[初祖] sơ tổ 25.
[初心] sơ tâm 26.
[初草] sơ thảo 27.
[初審] sơ thẩm 28.
[初次] sơ thứ 29.
[初秋] sơ thu 30.
[初旬] sơ tuần 31.
[初選] sơ tuyển 32.
[初春] sơ xuân 33.
[最初] tối sơ