Bộ 19 力 lực [10, 12] U+52DE
勞
lao, lạo劳
![]()
láo,
![]()
lào
♦ (Động) Đem sức làm việc. ◎Như:
lao động 勞動 làm việc,
bất lao nhi hoạch 不勞而獲 không làm mà được hưởng.
♦ (Động) Làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác). ◎Như:
lao phiền 勞煩 làm phiền, xin làm ơn,
lao giá 勞駕 cảm phiền.
♦ (Danh) Thành tích, công lao. ◎Như:
huân lao 勳勞 công lao. ◇Sử Kí
史記:
Ngã vi Triệu tướng, hữu công thành dã chiến chi đại công, nhi Lạn Tương Như đồ dĩ khẩu thiệt vi lao, nhi vị cư ngã thượng 我為趙將,
有攻城野戰之大功,
而藺相如徒以口舌為勞,
而位居我上 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện
廉頗藺相如列傳) Ta là tướng nước Triệu, phá thành đánh trận có công to, trong khi Tương Như chỉ nhờ miệng lưỡi lập công mà địa vị ở trên ta.
♦ (Danh) Sự nhọc nhằn, mệt mỏi. ◎Như:
tích lao thành tật 積勞成疾 chất chứa mệt nhọc mà sinh bệnh.
♦ (Danh) Người làm việc (nói tắt của
lao động giả 勞動者). ◎Như:
lao tư quan hệ 勞資關係 quan hệ giữa người lao động và nhà tư bản.
♦ (Danh) Họ
Lao.
♦ (Hình) Nhọc, vất vả. ◎Như:
bì lao 疲勞 nhọc mệt.
♦ Một âm là
lạo. (Động) Thăm hỏi, yên ủi. ◎Như:
úy lạo 慰勞 thăm hỏi an ủy,
lạo quân 勞軍 thăm hỏi binh sĩ.
1.
[代勞] đại lao 2.
[伯勞] bá lao 3.
[疲勞] bì lao 4.
[勤勞] cần lao 5.
[功勞] công lao 6.
[劬勞] cù lao 7.
[勞動] lao động 8.
[勞工] lao công 9.
[勞工團體] lao công đoàn thể 10.
[勞役] lao dịch 11.
[勞苦] lao khổ 12.
[勞力] lao lực 13.
[勞乏] lao phạp 14.
[勞損] lao tổn 15.
[勞心] lao tâm 16.
[勞資] lao tư 17.
[勞燕分飛] lao yến phân phi 18.
[酬勞] thù lao