Bộ 27 厂 hán [8, 10] U+539F
原
nguyên, nguyện![]()
yuán,
![]()
yuàn
♦ (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ. ◇Trang Tử
莊子:
Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất 聖有所生,
王有所成,
皆原於一 (Thiên hạ
天下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất).
♦ (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như:
nguyên thủy yếu chung 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát
沈括:
Mạc khả nguyên kì lí 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm
夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó.
♦ (Động) Tha thứ. ◎Như:
nguyên lượng 原諒 khoan thứ,
tình hữu khả nguyên 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ.
♦ (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như:
bình nguyên 平原 đồng bằng,
cao nguyên 高原 đồng cao,
thảo nguyên 草原 đồng cỏ.
♦ (Danh) Bãi tha ma. ◎Như:
cửu nguyên 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma.
♦ (Danh) Gốc rễ. ◎Như:
đại nguyên 大原 gốc lớn.
♦ (Danh) Họ
Nguyên.
♦ (Hình) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như:
nguyên văn 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc,
nguyên du 原油 dầu thô (chưa biến chế),
vật quy nguyên chủ 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu).
♦ (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương 賈母原沒有大病,
不過是勞乏了,
兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút.
♦ Một âm là
nguyện. (Hình) Trung hậu, thành thật. § Thông
nguyện 愿. ◇Luận Ngữ
論語:
Hương nguyện, đức chi tặc dã 鄉原,
德之賊也 (Dương Hóa
陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.
1.
[平原] bình nguyên 2.
[冰原] băng nguyên 3.
[高原] cao nguyên 4.
[九原] cửu nguyên 5.
[根原] căn nguyên 6.
[虎落平原] hổ lạc bình nguyên 7.
[原動力] nguyên động lực 8.
[原本] nguyên bổn 9.
[原故] nguyên cố 10.
[原告] nguyên cáo 11.
[原形] nguyên hình 12.
[原來] nguyên lai 13.
[原諒] nguyên lượng 14.
[原料] nguyên liệu 15.
[原原本本] nguyên nguyên bổn bổn 16.
[原因] nguyên nhân 17.
[原任] nguyên nhiệm 18.
[原則] nguyên tắc 19.
[原籍] nguyên tịch 20.
[原罪] nguyên tội 21.
[原子] nguyên tử 22.
[原子能] nguyên tử năng 23.
[原始] nguyên thủy 24.
[原狀] nguyên trạng 25.
[原文] nguyên văn 26.
[中原] trung nguyên 27.
[追原] truy nguyên