Bộ 31 囗 vi [3, 6] U+56DE
回
hồi![]()
huí
♦ (Động) Về, trở lại. ◎Như:
hồi quốc 回國 về nước,
hồi gia 回家 về nhà. ◇Vương Hàn
王翰:
Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi 醉臥沙場君莫笑,
古來征戰幾人回 (Lương Châu từ
涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
♦ (Động) Quay, ngoảnh lại. ◎Như:
hồi thủ 回首 ngoảnh đầu lại,
hồi quá thân lai 回過身來 quay mình lại. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Quân vương yểm diện cứu bất đắc, Hồi khán huyết lệ tương hòa lưu 君王掩面救不得,
回看血淚相和流 (Trường hận ca
長恨歌) Quân vương che mặt, không cứu nổi, Quay lại nhì, máu và nước mắt hòa lẫn nhau chảy.
♦ (Động) Sửa đổi, cải biến. ◎Như:
hồi tâm chuyển ý 回心轉意 thay đổi ý kiến, thái độ, chủ trương.
♦ (Động) Phúc đáp, trả lời. ◎Như:
hồi tín 回信 trả lời thư.
♦ (Động) Đáp ứng (đáp trả lại cùng một động tác đã nhận được). ◎Như:
hồi kính 回敬 kính lễ đáp ứng,
hồi tha nhất thương 回他一槍 đánh trả lại nó một giáo.
♦ (Động) Từ tạ, từ tuyệt không nhận. ◎Như:
nhất khẩu hồi tuyệt 一口回絕 một mực từ chối.
♦ (Động) Tránh, né. ◎Như:
hồi tị 回避 tránh né.
♦ (Danh) Đạo Hồi, một tôn giáo của
Mục-hãn Mặc-đức 穆罕默德 Mohammed người A-lạp-bá
阿拉伯 dựng lên. Đến đời Tống, Nguyên, các nước Hồi Hồi mới theo và truyền vào nước Tàu, gọi là
Hồi giáo 回教.
♦ (Danh) Giống Hồi, dân ở Tân Cương nước Tàu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống
Hồi.
♦ (Danh)
Hồi Hồi 回回 tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên
元 lấy mất.
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Số lần (hành vi, cử chỉ). § Dùng như:
thứ 次. ◎Như:
tiền hậu ngã cộng khứ trảo liễu tha ngũ hồi 前後我共去找了他五回 trước sau tổng cộng tôi tìm nó năm lần. (2) Khoảng thời gian: hồi, lát. ◎Như:
nhàn tọa liễu nhất hồi 閒坐了一回 ngồi chơi một lát. (3) Thiên, chương, đoạn (tiểu thuyết). ◎Như:
nhất bách nhị thập hồi bổn Hồng Lâu Mộng 一百二十回本紅樓夢 một trăm hai mươi hồi truyện Hồng Lâu Mộng. (4) Sự việc, sự tình. ◎Như:
giá thị lưỡng hồi sự, bất khả hỗn vi nhất đàm 這是兩回事,
不可混為一談 hai việc đó, không thể bàn luận lẫn lộn làm một được.
♦ (Danh) Họ
Hồi.
1.
[衣錦回鄉] ý cẩm hồi hương 2.
[駁回] bác hồi 3.
[百折不回] bách chiết bất hồi 4.
[百折千回] bách chiết thiên hồi 5.
[折回] chiết hồi 6.
[陽回節] dương hồi tiết 7.
[妙手回春] diệu thủ hồi xuân 8.
[這回事] giá hồi sự 9.
[回音] hồi âm 10.
[回頭] hồi đầu 11.
[回答] hồi đáp 12.
[回顧] hồi cố 13.
[回鶻] hồi cốt 14.
[回家] hồi gia 15.
[回教] hồi giáo 16.
[回回] hồi hồi 17.
[回紇] hồi hột 18.
[回形針] hồi hình châm 19.
[回向] hồi hướng 20.
[回鄉] hồi hương 21.
[回休] hồi hưu 22.
[回環] hồi hoàn 23.
[回卻] hồi khước 24.
[回鑾] hồi loan 25.
[回門] hồi môn 26.
[回生] hồi sanh 27.
[回事] hồi sự 28.
[回煞] hồi sát 29.
[回醒] hồi tỉnh 30.
[回心] hồi tâm 31.
[回想] hồi tưởng 32.
[回聲] hồi thanh 33.
[回首] hồi thủ 34.
[回身] hồi thân 35.
[回旋] hồi toàn 36.
[回春] hồi xuân 37.
[來回] lai hồi 38.
[返回] phản hồi 39.
[雙回門] song hồi môn 40.
[再回] tái hồi 41.
[召回] triệu hồi 42.
[邅回] triên hồi 43.
[挽回] vãn hồi